courbature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ courbature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courbature trong Tiếng pháp.
Từ courbature trong Tiếng pháp có nghĩa là sự đau mình mẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ courbature
sự đau mình mẩynoun (y học) sự đau mình mẩy) |
Xem thêm ví dụ
J'aurai des courbatures. Sáng mai sẽ nhừ người đây. |
Les premiers jours, vous aurez peut-être des courbatures. Những ngày đầu, có lẽ bạn cảm thấy các cơ bắp căng và nhức. |
J'ai des courbatures. Ôi, tôi cứng đơ người. |
J’éprouvais après chaque expédition une satisfaction profonde et un bonheur qui compensaient plus que largement ma fatigue et mes courbatures. Tuy nhiên, vào cuối mỗi chuyến hành trình, tôi cảm thấy thật thỏa lòng và vui sướng, bù lại gấp bội sự mệt nhọc và đau nhức bắp thịt. |
J'ai un peu mal aux reins, et des courbatures. Đó là do bệnh thận và tôi hay bị run. |
Parmi les symptômes figurent la fièvre, les frissons, les sueurs, les maux de tête, les courbatures, les nausées et les vomissements. Triệu chứng của bệnh này gồm sốt, ớn lạnh, vã mồ hôi, nhức đầu, cơ thể nhức mỏi, buồn nôn và ói mửa. |
Il y aura des dos courbatures et des pieds fatigués. Sẽ có nhiều mệt mỏi. |
Si mon mari va courir, il risque seulement quelques courbatures. Nếu chồng tôi chạy bộ, anh ấy sẽ đau trong vài ngày tiếp theo |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courbature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới courbature
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.