couverture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couverture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couverture trong Tiếng pháp.
Từ couverture trong Tiếng pháp có các nghĩa là bìa, chăn, mền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couverture
bìanoun (bìa (sách, vở), giấy bọc (sách ...) On me demandait et on me payait pour faire les couvertures. Tôi được hỏi thăm và trả công để làm trang bìa. |
chănnoun Pendant l'hiver je dors avec deux couvertures. Suốt mùa đông, tôi ngủ với hai cái chăn |
mềnnoun Tu n'as pas achete de couverture, mais elle! Lúc nãy cậu không mua cái mền nào hết. Cậu đã mua cổ. |
Xem thêm ví dụ
J'ai entendu, il n'y a pas très longtemps que vous êtes le 1er coréen à être sur la couverture des 3 magazines économiques Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
Dès le premier coup d’œil, on est charmé par sa magnifique couverture rouge puis, en le feuilletant, par ses quelque 150 illustrations fort éloquentes. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
220 ) } Je vous apporte une couverture. Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn. |
C'est pourquoi vous devez ignorer les demandes d'annonces et la couverture pour ces lignes. Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó. |
EN COUVERTURE | QUI SONT LES TÉMOINS DE JÉHOVAH ? BÀI TRANG BÌA | NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA LÀ AI? |
EN COUVERTURE | LES DRAMES DE LA VIE : COMMENT S’EN RELEVER BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ? |
Les années 80 et 90 sont des décennies perdues, l'Afrique allait mal, certains d'entre vous se souviennent la couverture de « The Economist » qui titrait : « Le Continent Perdu ». Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.” |
EN COUVERTURE | VOUS POUVEZ ÊTRE PROCHE DE DIEU BÀI TRANG BÌA | BẠN CÓ THỂ GẦN GŨI VỚI THƯỢNG ĐẾ |
EN COUVERTURE : COMMENT DONNER DU SENS À SA VIE ? BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA? |
Le climat est humide, avec environ 700 mm de précipitations par an, dont plus d'un tiers sous forme de neige, formant une couverture neigeuse durant en moyenne 175 jours. Khí hậu ẩm ướt, với lượng mưa khoảng 700 mm mỗi năm, và hơn 1/3 thời gian trong năm nó được bao phủ bởi một tấm chăn tuyết (trung bình khoảng 175 ngày). |
Couverture Ngoài bìa |
4 ans après. & lt; i& gt; Le directeur général du Groupe Shinhwa, Goo JunPyo a fait la couverture de 3 magazines économiques internationales. 4 năm sau & lt; i& gt; Giám đốc điều hành của tập đoàn ShinHwa, Goo JunPyo được lên trang đầu của 3 tạp chí về kinh tế quốc tế. |
Tu veux qu'on étende une couverture et qu'on cherche les étoiles filantes? Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả? |
Je peux voir si il y a une couverture supplémentaire si vous avez froid. Nếu anh lạnh, tôi có thể lấy thêm cái chăn nữa. |
Dernière page de couverture : Photo Les Nilsson. Sau: Hình do Les Nilsson chụp. |
C'est toi, embaumé sur la couverture? Đây là ông, trên cái bìa này phải không, Bob? |
EN COUVERTURE | UNE MEILLEURE SANTÉ : 5 CONSEILS PRATIQUES BÀI TRANG BÌA | 5 BÍ QUYẾT GIÚP CẢI THIỆN SỨC KHỎE |
4 Si vous rencontrez un étranger sans savoir quelle est sa langue, commencez par montrer la couverture de la brochure, ainsi que la carte qui figure à l’intérieur de la couverture. 4 Nếu gặp một người nói ngoại ngữ và anh chị không chắc đó là ngôn ngữ nào, hãy bắt đầu bằng cách cho xem trang bìa của sách. |
L'espoir est qu'ils aideront à transformer l'accès aux soins, l'image de la santé dans des zones pauvres, et même la façon dont la médecine elle-même est apprise et pratiquée, et qu'ils deviendront des pionniers de notre quête globale pour une couverture sociale universelle, certainement quelque chose de grand. Niềm mong mỏi là họ có thể thay đổi cục diện chăm sóc sức khỏe, tại các khu vực kém phát triển, và thậm chí cách học và chữa chạy trong ngành y dược, và rằng họ sẽ trở thành những nhà tiên phong trong sứ mệnh vì sức khỏe toàn cầu, chắc chắn đó là một trọng trách lớn lao. |
Si tu tiens tellement à protéger ta famille, tu dois aussi protéger notre couverture. Và nếu anh quyết tâm bảo vệ cái gia đình này, thì anh phải bảo vệ câu chuyện đó. |
Braun a figuré sur la couverture de Billboard dans le numéro spécial du 11 août 2012, "Forty Under Forty" intitulé "Scooter Braun and Other Power Players on the Rise". Braun xuất hiện trên trang bìa của Billboard vào ngày 11 tháng 8 năm 2012, ấn bản đặc biệt "Forty Under Forty" với tiêu đề "Scooter Braun và các Nhân vật Có Ảnh Hưởng Lớn Khác đang Nổi Lên". |
J’exprime ma reconnaissance pour les doigts agiles qui ont produit des milliers de belles couvertures. Un merci spécial aux doigts moins agiles de nos sœurs âgées qui ont aussi confectionné ces couvertures bien nécessaires. Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp. |
Le soir je savais toujours que je trouverais des draps propres dans mon lit et juste ce qu’il fallait de couvertures pour que je sois très à l’aise. Vào buổi tối, con luôn luôn biết rằng con sẽ tìm thấy những tấm trải giường sạch sẽ trên giường và đủ chăn đắp để giữ cho con được thoải mái. |
Une couverture de livre est une distillation. Bìa sách là một sự chưng cất. |
EN COUVERTURE | QUE CACHE LE SURNATUREL ? BÀI TRANG BÌA | ĐẰNG SAU THẾ GIỚI MA QUÁI |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couverture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới couverture
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.