courant marin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ courant marin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courant marin trong Tiếng pháp.
Từ courant marin trong Tiếng pháp có các nghĩa là Hải lưu, hải lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ courant marin
Hải lưunoun (déplacement d'eau de mer) Bien sûr, les courants marins et les vents latéraux pouvaient faire dériver le navire. Tất nhiên dòng hải lưu và gió thổi ngang có thể đẩy con tàu đi chệch hướng. |
hải lưunoun Bien sûr, les courants marins et les vents latéraux pouvaient faire dériver le navire. Tất nhiên dòng hải lưu và gió thổi ngang có thể đẩy con tàu đi chệch hướng. |
Xem thêm ví dụ
Bien sûr, les courants marins et les vents latéraux pouvaient faire dériver le navire. Tất nhiên dòng hải lưu và gió thổi ngang có thể đẩy con tàu đi chệch hướng. |
Par exemple, les forêts de kelp peuvent influencer les courants marins côtiers et rendent de nombreux services écologiques. Ví dụ, rừng tảo bẹ có thể ảnh hưởng tới các mô hình hải dương học ven biển và cung cấp nhiều dịch vụ sinh thái. |
Elles atténuent vraiment le courant marin. Chúng thực sự trở thành những kẻ làm suy giảm sóng của tự nhiên. |
Prenons une comparaison : Comme de petits bateaux emportés par de forts courants marins, les systèmes politiques humains sont manipulés par de puissantes forces spirituelles méchantes. Hãy so sánh: Như những chiếc thuyền nhỏ bị các con sóng dữ cuốn đi, những hệ thống chính trị của con người bị các thế lực ác thần lôi kéo. |
Il lui faut tenir compte des courants sous-marins tandis qu’il évite les autres bateaux. Ông phải vừa để ý đến dòng hải lưu vừa tránh những con tàu khác. |
Vous pouvez voir d'après cette carte qu'il y a une incroyable signature géographique d'une série d'îles qui se trouvaient dans le port et un ensemble de marécages et de rivages qui atténuaient naturellement le courant marin pour les terres émergées. Và bạn có thể thấy từ bản đồ này, đó là dấu hiệu địa lý phi thường của 1 chuỗi các đảo nằm ngoài bến cảng cùng các đầm lầy mặn và các bãi biển nơi làm suy yếu đi các con sóng tự nhiên cho vùng dân cư phía trên. |
Et tout comme les marins de ces bateaux ne peuvent rien faire pour lutter contre ces courants forts, les dirigeants politiques ne peuvent pas lutter contre l’influence de ces forces puissantes. Và như những thủy thủ không thể lèo lái những chiếc thuyền đó vượt qua các con sóng dữ, các chính trị gia cũng không làm được gì nhiều để thoát khỏi sự kiểm soát của các thế lực ác thần. |
Les vents et les courants déviaient les navires de leur cap en les tirants et en les poussant, alors les marins calculaient leur orientation en fonction du port qu'ils avaient quitté, en essayant de garder des compte- rendus précis de la direction du bateau et de la distance parcourue. Gió và hải lưu kéo đẩy tàu khỏi hải trình, dựa vào mốc cảng mới ghé, thuỷ thủ cố gắng ghi lại chính xác hướng và khoảng cách đã đi. |
Pourtant, à cause des vents et des courants contraires, les marins qui longeaient la côte atlantique en direction du sud avaient du mal à aller bien loin. Tuy nhiên, do ngược gió và ngược dòng nước, nên các thủy thủ đi về hướng nam, dọc theo bờ biển Đại Tây Dương, nhưng họ khó đi xa được. |
Il faut le pied marin pour s’adapter aux courants les plus changeants et hisser à bord ‘ les choses désirables des nations ’. — Haggaï 2:7. (Phi-líp 2:15) Giống như những thủy thủ khôn khéo, họ phải thường xuyên điều chỉnh theo các dòng nước thay đổi hoặc các biến cố để đưa “mọi vật đáng chuộng của các nước” lên tàu.—A-ghê 2:7, NW. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courant marin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới courant marin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.