couro cabeludo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couro cabeludo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couro cabeludo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ couro cabeludo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là da đầu, mảnh da chó, đầu cá voi, ngọn đồi trọc, ăn trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couro cabeludo
da đầu(scalp) |
mảnh da chó(scalp) |
đầu cá voi(scalp) |
ngọn đồi trọc(scalp) |
ăn trộm(scalp) |
Xem thêm ví dụ
Temos de cuidar do couro cabeludo. Chăm sóc da đầu. |
Havia perdido tufos de cabelo junto com o couro cabeludo queimado, agora coberto de crostas endurecidas. Mái tóc của nó mất từng mảng với da đầu bị bỏng, bây giờ phủ lốm đốm những lớp vảy giộp cứng. |
Não requer qualquer preparação do couro cabeludo, nenhum gel condutor ou pasta. Nó không đòi hỏi thao tác chuẩn bị vùng da đầu, gel dẫn hay hồ bột. |
Enquanto um homem nos vigiava, o resto arrancava o couro cabeludo. Trong lúc một gã canh gác chúng tôi, thì những gã còn lại lột da dầu. |
* Nessa situação, o cabelo cai formando “clareiras” no couro cabeludo. * Thông thường, khi có vấn đề này tóc rụng theo từng vùng trên da đầu. |
Encontramos também contusão no couro cabeludo... associada com hemorragias. O cérebro estava liquefeito e decomposto. Chúng tôi cũng tìm thấy một vết dập trên da đầu, cộng thêm những vết trầy xước da, chảy máu ngoài màng cứng, và mô não bị hóa lỏng và nhiễm trùng. |
Quando seu coração bate na garganta e a adrenalina encharca sua pele e faz seu couro cabeludo arrepiar? Tim em vọt lên cổ họng, adrenaline lan đi khắp da em và khiến tóc em dựng lên?” |
Profissionais sugerem lavar o cabelo com regularidade, massageando o couro cabeludo, mas sem usar as unhas. Các nhà chuyên môn đề nghị chúng ta gội đầu thường xuyên và xoa bóp da đầu, tránh làm xước da đầu bằng móng tay. |
Houve um corte de 4x3 no gânglio... dilaceração total do couro cabeludo... localizada na porção occipital. Có một vết rách hình sao trên da đầu với kích thước 4x3 nằm trên vùng thượng chẩm của da đầu. |
Tenho um sinal de nascença, vermelho, no couro cabeludo, muito similar ao de um certo amigo da família. Tôi có một vết chàm đặc biệt ở da đầu khớp với một người bạn gia đình. |
— O couro cabeludo sangra muito, mamãe. “Da đầu chảy rất nhiều máu, mẹ ạ.” |
Cai na corrente sanguínea através do couro cabeludo. Ngấm vào máu qua da đầu. |
Ele tem uma bela ferida no couro cabeludo. Ảnh có một vết thương sâu trên da đầu. |
Veja por baixo do couro cabeludo. Xem dưới da đầu xem. |
Alimentar-se bem e melhorar a irrigação de sangue do couro cabeludo são fatores essenciais. Điều thiết yếu là ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và làm cho sự lưu thông của máu đến da đầu tốt hơn. |
90% dos feromônios da mulher saem pelo couro cabeludo. 90 phần trăn pheromones của phụ nữ, là từ đầu họ. |
O médico inseriu uma placa de metal entre o crânio e o couro cabeludo, e feichou com 19 pontos. Bác sĩ chèn một tấm thép giữa da đầu và hộp sọ rồi khâu liền 19 mũi. |
Zombam dele e lhe batem com uma forte vara, apertando ainda mais a coroa de espinhos em seu couro cabeludo. Chúng nhạo báng và đánh ngài bằng cây sậy cứng, đẩy mão gai nhọn đâm sâu hơn vào da đầu. |
Se têm filhos, conhecem os piolhos do couro cabeludo. Se forem de Nova Iorque, parece que a especialidade de lá são os percevejos. Nếu có con, có thể bạn đã biết về chấy tóc, nếu bạn đến từ New York, tôi hiểu rằng đặc trưng ở đó là rệp. |
Não havia cabelos em sua cabeça - nada a falar de pelo menos - nada mais que uma pequena couro cabeludo nó trançado até na testa. Có không có tóc trên đầu của mình - không có gì để nói về ít nhất - không có gì nhưng một nhỏ nút da đầu xoắn lên trên trán. |
Um técnico coloca os eléctrodos no couro cabeludo usando um gel condutor ou uma pasta e tipicamente após o procedimento de preparação do couro cabeludo por abrasão suave. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Um técnico coloca os eléctrodos no couro cabeludo usando um gel condutor ou uma pasta e tipicamente após o procedimento de preparação do couro cabeludo por abrasão suave. Một kỹ thuật viên sẽ đặt các điện cực lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
A água, que estava armazenada num tanque, no telhado, me queimou, o que me obrigou a usar um chapéu por meses a fio, até o couro cabeludo sarar. Nước chứa trong một cái thùng trên nóc nhà làm tôi bị phỏng, vì thế tôi phải đội nón cối cả mấy tháng cho đến khi da đầu tôi lành lại. |
42 Mas, se surgir uma ferida branco-avermelhada na parte calva do couro cabeludo ou na frente da cabeça, é lepra que aparece no alto ou na frente da cabeça. 42 Nhưng nếu có vết lở trắng hồng ở phần da đầu bị hói hoặc ở trán thì ấy là bệnh phong cùi bộc phát trên da đầu hoặc trán. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couro cabeludo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới couro cabeludo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.