covinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ covinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ covinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ covinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lúm đồng tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ covinha
lúm đồng tiềnnoun Ás vezes, um sorriso e uma covinha perdem uma coroa. Con biết không, đôi khi vương miện bị mất vì một nụ cười và một lúm đồng tiền. |
Xem thêm ví dụ
Fiquei maravilhada, como sempre acontece quando nasce um bebê, com seus dedinhos, o cabelo, o coração batendo e as feições características da família — o nariz, o queixo, as covinhas. Lòng tôi tràn đầy sự thán phục, giống như mỗi khi tôi thấy một đứa bé sinh ra, với các ngón tay, các ngón chân, tóc, con tim đang đập và các đặc tính riêng của gia đình nó—mũi, cằm, lúm đồng tiền trên má. |
Seu sorriso com covinhas foi aumentando à medida que aquela melodia bem conhecida, o que antes era um conjunto desordenado de sons, começava a emergir. Nụ cười má lúm đồng tiền của nó càng rõ hơn khi giai điệu quen thuộc bắt đầu nghe khác hơn âm thanh lộn xộn lúc trước. |
Precisávamos dos vincos e covinhas e rugas e todas essas coisas. Chúng tôi cần các nếp gấp và các vết lõm và nếp nhăn và tất cả những thứ đó. |
Ás vezes, um sorriso e uma covinha perdem uma coroa. Con biết không, đôi khi vương miện bị mất vì một nụ cười và một lúm đồng tiền. |
Seus olhos brilhavam como eles! suas covinhas como alegre! Đôi mắt của anh làm thế nào họ lấp lánh! lúm đồng tiền của mình như thế nào vui vẻ! |
Tinha covinhas quando ria e um jeito de andar que deixava os homens enlouquecidos. Bà ấy có nụ cười má lúm đồng tiền và một dáng đi khiến đàn ông phát điên. |
Bem vestido, abotoaduras e... aquelas covinhas. Bọn anh phải bay qua 1 cơn bão thực sự khủng khiếp. |
Eu e meu marido nos consolamos mutuamente com a esperança maravilhosa da ressurreição, até mesmo imaginando o dia em que veremos Lucía de novo — seus olhos alegres e redondos e suas covinhas no rosto causadas pelo seu sorriso. Vợ chồng tôi an ủi nhau với hy vọng tuyệt vời về sự sống lại, ngay cả hình dung cảnh gặp lại Lucía—gương mặt tươi cười, đôi mắt to tròn, sinh động và má lúm đồng tiền. |
E ela logo vem: formam-se covinhas nas bochechas do bebê, seus lábios se curvam e surge um lindo sorriso. Rồi chẳng bao lâu, họ được toại nguyện—má bé lúm đồng tiền, môi bé cong lên, và nở một nụ cười đáng yêu. |
A meio da consulta, pus o meu mindinho na covinha dele. Giữa buổi kiểm tra, tớ đã đặt ngón út của tớ xuống dưới cằm anh ấy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ covinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới covinha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.