couve-flor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couve-flor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couve-flor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ couve-flor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoa lơ, súp lơ, bông cải trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couve-flor
hoa lơnoun |
súp lơnoun Prefiro morrer comendo cheeseburgers do que viver de couve-flor refogada. Tôi thà ăn thịt băm phô mai mà chết còn hơn là sống bằng cải súp-lơ hấp. |
bông cải trắngnoun |
Xem thêm ví dụ
Ouvido couve-flor. Tai bị sưng. |
Porque é que vos mostro uma couve-flor, um legume normal e antigo? Tại sao tôi lại cho quí vị xem bông súp lơ này, một loại rau rất bình thường và có từ xa xưa? |
Mas o pior de tudo eram as orelhas de couve-flor laceradas. Nhưng tệ hơn cả là trấn thương ở tai. |
Porque é que vos mostro uma couve- flor, um legume normal e antigo? Tại sao tôi lại cho quí vị xem bông súp lơ này, một loại rau rất bình thường và có từ xa xưa? |
Prefiro morrer comendo cheeseburgers do que viver de couve-flor refogada. Tôi thà ăn thịt băm phô mai mà chết còn hơn là sống bằng cải súp-lơ hấp. |
Se cortarem, com uma faca afiada, um dos pedaços da couve-flor e olharem para ele separadamente, ele parece-se com uma couve-flor inteira, mas mais pequena. Nếu quí vị dùng một con dao sắc để cắt một trong những bông nhỏ của bông súp lơ lớn và quan sát riêng nó, quí vị sẽ thấy nó hệt như một bông súp lơ thật, nhưng bé hơn. |
É uma couve- flor. Đó là bông súp lơ. |
É uma couve-flor. Đó là bông súp lơ. |
Portanto, se tentarmos responder a questões do tipo: Qual é a superfície de uma couve-flor? Và nếu quí vị muốn hỏi, thế bề mặt của bông súp lơ thì sao? |
Couve-flor. Đồ chân ngắn. |
Uma vez dentro do cérebro, ela acaba com ele, fica como uma couve flor. Tôi từng thấy một người đã chết sau khi nó quậy... não như đậu hủ. |
Quem tem as faturas das couve-flor? Ai có hóa đơn cải súp-lơ? |
Se cortarem, com uma faca afiada, um dos pedaços da couve- flor e olharem para ele separadamente, ele parece- se com uma couve- flor inteira, mas mais pequena. Nếu quí vị dùng một con dao sắc để cắt một trong những bông nhỏ của bông súp lơ lớn và quan sát riêng nó, quí vị sẽ thấy nó hệt như một bông súp lơ thật, nhưng bé hơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couve-flor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới couve-flor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.