cova trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cova trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cova trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cova trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lỗ, lỗ thủng, lổ hổng, lổ hở, hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cova

lỗ

(hole)

lỗ thủng

(opening)

lổ hổng

(opening)

lổ hở

(opening)

hang

(lair)

Xem thêm ví dụ

Que tipo de homem cava a própria cova buscando esperança?
Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng?
Em retribuição, mandou que os inimigos de Daniel e suas famílias fossem lançados na cova dos leões.
Vua ra lệnh quăng kẻ thù của Đa-ni-ên cùng vợ con họ vào hang sư tử để trừng phạt họ.
23 O rei ficou muito alegre e ordenou que Daniel fosse tirado da cova.
23 Vua rất đỗi vui mừng, ông ra lệnh mang Đa-ni-ên lên khỏi hầm.
17 Depois trouxeram uma pedra e a colocaram sobre a entrada* da cova, e o rei a selou com o seu anel de selar e com o anel de selar dos seus nobres, para que nada pudesse ser mudado no caso de Daniel.
17 Người ta mang một tảng đá đến đặt trên miệng hầm, rồi vua niêm phong nó bằng nhẫn đóng dấu của mình và của các bậc quyền quý, để vụ việc của Đa-ni-ên không thể thay đổi được nữa.
Manda-a para uma cova, Paul.
Giết nó đi, Paul?
Primeiro, porém, ele deu ordens para que Daniel fosse tirado da cova dos leões.
Tuy nhiên, trước hết ông ra lệnh đem Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử.
(1 Samuel 21:10-15) Mas, toda vez Jeová o resgatava da “própria cova”.
(1 Sa-mu-ên 21:10-15) Nhưng lần nào Đức Giê-hô-va cũng cứu ông khỏi “chốn hư-nát”.
Major Reisman os levou para a beira da cova e ele enganou o Mestre de sua vingança.
Reisman đã lôi họ lên từ bờ địa ngục và ổng đã lừa dối Chúa Trời về việc báo thù.
Fomos lá com um mandado de busca e duas horas depois de entrarmos, encontrámos as primeiras de 84 covas, num total de 533 corpos.
Chúng tôi vào đó với giấy khám xét và sau 2 giờ đồng hồ, tìm được 84 hầm mộ với 533 thi thể.
Isso levou-nos a pensar, quantos corpos havia naquela cova?
Vậy nên chúng tôi tự hỏi, liệu có bao nhiêu người trong hầm mộ này?
+ 23 As sepulturas dela estão nas profundezas da cova,* e suas multidões estão ao redor da sepultura dela, todos eles mortos à espada, pois causavam terror na terra dos vivos.
+ 23 Các mộ nó nằm sâu trong lòng đất, và đoàn dân nó ở xung quanh mộ nó, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm vì từng gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đất người sống.
“Pela manhã, ao romper do dia, levantou-se o rei, e foi com pressa à cova dos leões.
“Vua dậy sớm, khi hừng sáng, vội vàng đi đến hang sư tử.
Daniel desenvolveu um proceder constante muito antes de ser lançado na cova dos leões.
Trước khi bị quăng vào hang sư tử, Đa-ni-ên đã từ lâu luôn luôn bày tỏ tính kiên trì.
Benjamin, juro que quando apareceste, não eras maior do que uma # e com o pé na cova
Benjamin, ông thấy thế nào khi ông không to hơn một cái cọc với một chân đã bước vào hòm?
(Êxodo 3:1, 2) Quando o profeta Daniel foi jogado na cova dos leões, “Deus enviou seu anjo e fechou a boca dos leões”. — Daniel 6:22.
Khi nhà tiên tri Đa-ni-ên bị ném vào hầm sư tử, “Đức Chúa Trời... đã sai thiên sứ ngài bịt miệng sư tử”.—Đa-ni-ên 6:22.
Os exemplos incluem Davi e Golias (1 Samuel 17:1–51), Daniel na cova dos leões (Daniel 6:1–28) e Néfi buscando as placas de latão (1 Néfi 3–4).
Các ví dụ gồm có Đa Vít và Gô Li Át (1 Sa Mu Ên 17:1–51), Đa Ni Ên trong hang sư tử (Đa Ni Ên 6:1–28), và Nê Phi lấy các bảng khắc bằng đồng (1 Nê Phi 3–4).
(Judas 6) A Bíblia diz: “Deus não se refreou de punir os anjos que pecaram, mas, lançando-os no Tártaro, entregou-os a covas de profunda escuridão, reservando-os para o julgamento.” — 2 Pedro 2:4.
Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Trời chẳng tiếc các thiên-sứ đã phạm tội, nhưng quăng vào trong vực sâu, tại đó họ bị trói-buộc bằng xiềng nơi tối-tăm để chờ sự phán-xét”.—2 Phi-e-rơ 2:4.
Não sei se devemos marcar a cova.
Tôi không biết mình có nên làm bia mộ không.
Ele sabia todo o tempo que Daniel não fizera nada que merecesse ser lançado na cova dos leões.
Ông biết rõ Đa-ni-ên không hề làm bất cứ điều gì để đáng bị quăng vào hang sư tử.
Inteiros, como os que descem à cova.
Chúng sẽ bị nuốt nguyên vẹn như kẻ xuống huyệt.
Com a fé de alguém que mantém a integridade, Daniel assim ‘tapou as bocas de leões’, por Jeová preservá-lo vivo na cova dos leões, na qual havia sido lançado. — Daniel 6:4-23.
Bởi đức tin của một người trung thành, Đa-ni-ên đã “bịt mồm sư-tử”, bởi vì ông đã được Đức Giê-hô-va bảo toàn mạng sống ông khi ông bị ném vào hầm sư tử (Đa-ni-ên 6:4-23).
Está pensando que deveria ter cavado duas covas ao invés de uma.
Anh ta nghĩ rằng có hai lỗ để đào thay vì một.
Daniel foi jogado na cova dos leões por causa de sua fé, mas Jeová ‘tapou as bocas dos leões’ e salvou Seu servo leal. — Hebreus 11:33; Daniel 6:16-22.
Đa-ni-ên bị ném vào hang sư tử vì đức tin, nhưng Đức Giê-hô-va đã “bịt mồm sư-tử” và cứu tôi tớ trung thành của Ngài.—Hê-bơ-rơ 11:33; Đa-ni-ên 6:16-22.
19 “Pois assim diz o Soberano Senhor Jeová: ‘Quando eu devastar você, tornando-a igual às cidades desabitadas, quando eu inundar você com as águas turbulentas e você for coberta pelas fortes águas,+ 20 vou levar você, junto com os que descem à cova* com você, para onde estão as pessoas dos tempos antigos. Vou fazer com que você more no lugar mais profundo,+ como os lugares antigos já devastados, ao lado dos que descem à cova, para que você não seja mais habitada.
19 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Khi ta làm ngươi ra hoang tàn như các thành không cư dân, đem sóng cồn ập trên ngươi và cho nước lớn phủ lấp ngươi,+ 20 ta sẽ khiến cả ngươi lẫn những kẻ xuống huyệt với ngươi đều về nơi của người thiên cổ; ta sẽ đem ngươi xuống nơi sâu nhất, như chốn hoang tàn cổ xưa, chung với những kẻ xuống huyệt,+ hầu cho ngươi không có cư dân.
Algumas traduções da Bíblia vertem-nas por “sepultura”, “inferno” ou “cova”.
Một số bản dịch Kinh Thánh dịch hai từ này là “âm phủ”, “mồ mả”, hay “địa ngục”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cova trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.