cumprimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cumprimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumprimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cumprimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự thực hiện, lời khen, sự thi hành, sự hoàn thành, thành tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cumprimento

sự thực hiện

(accomplishment)

lời khen

(compliment)

sự thi hành

(enforcement)

sự hoàn thành

(accomplishment)

thành tích

(accomplishment)

Xem thêm ví dụ

Linklater estima que cerca de 40 mil escravos foram ilegalmente transportados da África para as Índias Ocidentais devido à falta de cumprimento da lei.
Linklater ước tính có khoảng 40.000 người nô lệ được vận chuyển bất hợp pháp từ châu Phi tới Tây Ấn, vì thực thi lỏng lẻo của pháp luật.
Um iminente cumprimento trágico
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề
Que significa o pleno cumprimento de sua filiação?
Việc được làm con cách trọn vẹn có nghĩa gì đối với họ?
Portanto, no cumprimento da profecia, o enfurecido rei do norte fará uma campanha contra o povo de Deus.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
Precisamos de devoção no cumprimento de princípios proferidos por Deus.
Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo.
13 Os acontecimentos mundiais em cumprimento da profecia bíblica mostram que o governo celestial de Deus começou a funcionar em 1914.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
* Para eles, é muito mais fácil crer que as profecias foram escritas depois do seu cumprimento, do que aceitá-las como genuínas.
* Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác.
Ficam decepcionadas com o não cumprimento das “promessas feitas por políticos em campanha”.
Họ vỡ mộng về “những sự thất hứa của rất nhiều nhà chính trị”.
(b) O que significa o cumprimento dessa profecia?
(b) Sự ứng nghiệm lời tiên tri này có nghĩa gì?
(Mateus 5:23, 24) Tomar a iniciativa de fazer as pazes com outros tem a máxima prioridade — até mesmo acima do cumprimento de deveres religiosos, tais como oferecer dádivas no altar do templo em Jerusalém, conforme exigia a Lei Mosaica.
(Ma-thi-ơ 5:23, 24) Chủ động trong việc làm hòa với người khác là ưu tiên hàng đầu—còn quan trọng hơn cả việc thi hành bổn phận về tôn giáo, như dâng của-lễ nơi bàn thờ ở đền Giê-ru-sa-lem theo Luật Pháp Môi-se qui định.
Diga que o seu Runner manda cumprimentos.
Nhắn cô ta là Runner gửi lời chào nhé.
Houve também um cumprimento no primeiro século EC.
Cũng có một sự ứng nghiệm vào thế kỷ thứ nhất CN nữa.
O cumprimento hodierno significou algo similar.
Sự ứng nghiệm vào thời nay cũng có nghĩa tương tự như thế.
(Isaías 60:8-10; Daniel 12:6-12; Malaquias 3:17, 18; Mateus 24:9; Revelação 11:1-13) Além de especificar que vivemos nos “últimos dias”, o cumprimento dessas profecias vindica a Jeová como o único Deus verdadeiro. — 2 Timóteo 3:1.
Sự ứng nghiệm các lời tiên tri không những chỉ rõ rằng chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”, mà còn làm vinh hiển Đức Giê-hô-va với tư cách là Đức Chúa Trời có một và thật (II Ti-mô-thê 3:1).
Esta sociedade é composta de mulheres cujos sentimentos de caridade nascem de corações modificados durante o processo de qualificação e pela realização e cumprimento dos convênios oferecidos apenas na verdadeira Igreja do Senhor.
“... Hội Phụ Nữ này gồm có các phụ nữ là những người có cảm nghĩ bác ái xuất phát từ những tấm lòng được thay đổi nhờ hội đủ điều kiện và tuân giữ các giao ước chỉ được ban cho trong Giáo Hội chân chính của Chúa.
Ponderem o significado dessas três palavras e como elas se relacionam com o cumprimento de convênios.
Hãy xem xét ý nghĩa của ba từ này và chúng liên quan như thế nào đến việc giữ các giao ước.
O papel do espírito santo no cumprimento do propósito de Jeová
Vai trò của thánh linh trong việc thực hiện ý định Đức Giê-hô-va
A recusa da Líbia em cumprir levaria à aprovação da Resolução 748 do Conselho de Segurança em 31 de março de 1992, impondo sanções destinadas a garantir o cumprimento da lei pela Líbia.
Libya từ chối hợp tác dẫn tới việc Hội đồng Bảo an thông qua Nghị quyết 748 vào ngày 31 tháng 3 năm 1992, áp đặt các biện pháp trừng phạt nước này cho tới khi các nghị quyết trước đó được tuân thủ.
O cumprimento dos convênios dá-nos esperança para prosseguir, mas também muda nosso coração.
Trong khi việc tuân giữ các giao ước cho chúng ta hy vọng để cố gắng, thì nó cũng thay đổi tấm lòng.
O cumprimento dos vários aspectos do sinal indica com clareza que a tribulação deve estar próxima.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
(b) Como a ressurreição de Jesus possibilitou o cumprimento de Gênesis 3:15?
(b) Tại sao sự sống lại của Chúa Giê-su là thiết yếu cho sự ứng nghiệm của Sáng-thế Ký 3:15?
Conforme o cumprimento de profecias bíblicas, desde 1914 estamos vivendo nos últimos dias deste sistema.
Như sự ứng nghiệm của các lời tiên tri trong Kinh Thánh cho thấy, kể từ năm 1914 trở đi chúng ta đang sống trong thời kỳ sau rốt.
11 A profecia a respeito de sete pastores e oito príncipes teria seu cumprimento principal muito depois do nascimento de Jesus, o “governante em Israel, cuja origem é desde os tempos primitivos”.
11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”.
No cumprimento inicial, isso aconteceu em 66 EC, quando o exército romano ‘abreviou’ seu ataque.
Những lời này được ứng nghiệm lần đầu năm 66 CN, khi quân La Mã “giảm bớt” cuộc tấn công, tức rút lui.
Deveras, tornou Abraão uma figura-chave na história humana, um elo no cumprimento da primeira profecia registrada.
Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumprimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.