cumprir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cumprir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumprir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cumprir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thực hiện, làm, hoàn thành, đạt được, thi hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cumprir
thực hiện(exercise) |
làm(observe) |
hoàn thành(finish) |
đạt được(hit) |
thi hành(implement) |
Xem thêm ví dụ
Isso pode incluir recolher as ofertas de jejum, cuidar dos pobres e necessitados, cuidar da capela e dos arredores, servir como mensageiro do bispo nas reuniões da Igreja e cumprir outras designações dadas pelo presidente do quórum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Os estudantes foram incentivados a cumprir o que o Salmo 117 diz por exortar outros a ‘Louvar a Jah’. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
Podemos imaginar que uma viagem assim causaria preocupações e incertezas, mas Epafrodito (não deve ser confundido com Epafras, de Colossos) estava disposto a cumprir com esta missão difícil. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Se continuarmos vivendo como estamos vivendo, as bênçãos prometidas irão se cumprir? Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không? |
Por cumprir o papel que lhe é atribuído pela Bíblia, de ‘ajudadora e complemento’ de seu marido, ela torna mais fácil que seu marido a ame. — Gênesis 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
Precisas do Imperador para poder cumprir o teu plano final. Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn. |
De modo que, ao cumprir o seu ministério, Jesus não somente consolou os que o escutavam com fé, mas também lançou a base para o encorajamento de pessoas por uns dois mil anos à frente. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
A decepção de não ser capaz de cumprir você tem de chorar mãe. Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh. |
Com que base se pode fazer essa afirmação, aparentemente impossível de se cumprir? Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được? |
Ele providenciou um plano perfeito para cumprir o Seu propósito. Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài. |
Destemidamente puseram-se a cumprir a sua designação de pregar, ajudando muitos a conseguir a paz piedosa. Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
Todo o seu grandioso propósito terá de cumprir-se, para a bênção daqueles de “todas as nações”, que vêm para servir a ele em integridade. — Gênesis 22:18. Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18). |
(2 Timóteo 3:16; Salmo 119:151) Se ler a Bíblia e aplicar os ensinos dela como guia na sua vida cotidiana, poderá cumprir seu voto de casamento. — Salmo 119:105. Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105). |
Pude ver cumprir-se no meu caso a promessa de Jesus: “Ninguém abandonou casa, ou irmãos, ou irmãs, ou mãe, ou pai, ou filhos, ou campos, por minha causa e pela causa das boas novas, que não receba cem vezes mais agora, neste período de tempo, casas, e irmãos, e irmãs, e mães.” Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”. |
À medida que a Sociedade de Socorro se tornar um estilo de vida para elas, espero que elas sirvam em união com outras para cumprir seus propósitos divinos. Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ. |
Vocês terão mais determinação de cumprir sua palavra para com Deus e as pessoas. Các anh em sẽ có quyết tâm hơn để giữ lời hứa của mình với Thượng Đế và người khác. |
Precisamos antes cumprir certas exigências. Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện. |
Uma profecia correspondente no livro de Isaías ajuda-nos a situar o tempo em que esta maravilhosa condição espiritual começa a se cumprir. Một lời tiên-tri tương ứng trong sách Ê-sai giúp chúng ta xác-định khi nào hoàn-cảnh thiêng-liêng tốt đẹp trên bắt đầu được thực-hiện. |
Alguns meses atrás, começámos a pensar: "Temos uma equipa maravilhosa de psicólogos da aprendizagem, de professores e cientistas e "designers" de jogos" e começámos a indagar: "Como podemos cumprir a nossa promessa de reimaginar constantemente o ensino? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
Cumprir fielmente qualquer designação teocrática resulta em alegria e satisfação. Trung thành thực hiện mọi trách nhiệm được giao trong hội thánh mang lại niềm vui và sự thỏa nguyện. |
Para cumprir a minha obrigação com os antepassados. Để làm tròn bổn phận mà tổ tiên ủy thác. |
E quão mais fácil é para o homem cumprir o seu devido papel quando a esposa revela a sua beleza interior por amorosamente apoiá-lo e não ser competitiva ou excessivamente crítica. Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng. |
A mera possibilidade de trazer vitupério sobre Deus deve fazer com que jamais deixemos de cumprir a nossa palavra. Chính ý tưởng đem lại sự sỉ nhục cho Đức Chúa Trời nên ngăn cản chúng ta để đừng bao giờ thất hứa. |
O discurso seguinte, “Não se canse, nem desista”, explicou que o temor piedoso nos motivará a cumprir os mandamentos de Deus com alegria. Bài giảng kế tiếp “Chớ mệt mỏi và bỏ cuộc” giải thích rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vui vẻ giữ các mệnh lệnh Ngài. |
Moisés declarou referente à libertação de Israel da escravidão no Egito: “Foi por Jeová vos amar e por ele cumprir a declaração juramentada que fizera aos vossos antepassados, que Jeová vos fez sair, com mão forte.” — Deuteronômio 7:8. Về sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi vòng nô lệ ở Ai Cập, Môi-se tuyên bố: “Ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi, nên Đức Giê-hô-va nhờ tay mạnh rút các ngươi ra”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:8. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumprir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cumprir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.