currículo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ currículo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ currículo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ currículo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Chương trình học, Sơ yếu lí lịch, bản lí lịch, làm tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ currículo

Chương trình học

noun

Este currículo compressado é ruim
Chương trình học dồn nén kiểu này không tốt

Sơ yếu lí lịch

noun

bản lí lịch

noun

Sabem as outras atividades em meu currículo?
Cậu biết những khả năng đặc biệt tớ ghi trong bản lí lịch cá nhân?

làm tiếp

noun

Xem thêm ví dụ

Além de frequentar as reuniões de domingo e as atividades semanais, quando tiverem a chance de participar do seminário, seja matutino ou parte do currículo escolar, aproveitem essa oportunidade.
Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo , thì hãy tận dụng cơ hội đó.
Como preparar um currículo?
Nên viết lý lịch như thế nào?
Atividade Prática 5: Analisar o Currículo
Sinh Hoạt Thực Tập 5: Xem Lại Chương Trình Giảng Dạy
Herói não está no meu currículo.
" Anh hùng " không có trong hồ sơ của tôi.
Foi nessa altura que recebi o sábio conselho para fortalecer o meu currículo.
Và đó là lúc tôi nhận được lời khuyên "thông thái" rằng mình chỉ cần làm đẹp CV.
Vejamos esse currículo.
Hãy lấy ví dụ về hồ sơ này.
Nós colocamos isso no nosso site por algum tempo, mas nós descobrimos que depois que colocamos lá, nós deixamos de receber currículos.
Chúng tôi đã để nó trên website một thời gian, nhưng chúng tôi thấy rằng sau khi để nó trên website, chúng tôi không nhận được đơn xin việc nào nữa.
Giorgione morreu em 1510 e Giovanni Bellini, ja ancião, em 1516, deixando Ticiano, já com algumas obras de vulto em seu currículo, sem rival na escola veneziana.
Giorgione mất năm 1510 và họa sĩ Giovanni Bellini già cả mất năm 1516, khiến Titian trở thành không có đối thủ trong Trường phái Venice.
Deixem-me dar-vos outro exemplo do mundo do recrutamento, onde os dados de reputação fazem o vosso currículo parecer uma relíquia arcaica do passado
Tôi sẽ đưa ra một ví dụ trong giới tuyển dụng, nơi mà dữ liệu đánh giá uy tín sẽ làm bản hồ sơ xin việc của bạn trở thành "đồ cổ".
Após completar o currículo básico, os estudantes podem mergulhar nas suas especialidades.
Sau khi hoàn thành một số môn nghệ thuật tự do cơ bản, sinh viên có thể đi sâu vào chuyên môn của họ.
Destacou-se que o currículo da Escola de Gileade se concentra no estudo de cada livro da Bíblia, na história moderna do povo de Jeová e na preparação para o serviço missionário.
Một điểm được nói đến là Trường Ga-la-át tập trung vào việc nghiên cứu mỗi cuốn sách của Kinh Thánh, lịch sử thời nay của dân Đức Giê-hô-va, và việc chuẩn bị cho thánh chức làm giáo sĩ.
Assim no momento nós estamos fazendo o seguinte: Primeiro de tudo, estamos decompondo o currículo de matemática do K-12 em inúmeros aplicativos.
Hiện tại, chúng tôi đang theo đuổi chương trình này: Trước hết, chúng tôi chẻ nhỏ chương trình toán phổ thông thành nhiều ứng dụng.
Seu currículo faz de você a candidata perfeita
Quá trình làm việc của cô biến cô thành ứng cử viên hoàn hảo
Imaginem esta cena: eu entro num dos vossos negócios, com uma aparência muito estranha e patética, uma cópia do meu currículo que sujei com café, e peço à rececionista para usar a pen e imprimir um novo.
Hãy tưởng tượng kịch bản: Tôi, với dáng vẻ lúng túng và thảm hại, cầm bản C.V bị dính cà phê của mình bước vào một trong các công ty của bạn. Rồi tôi nhờ nhân viên tiếp tân cắm chiếc USB này vào máy tính và in giúp tôi một bản khác.
Todas as escolas libanesas são obrigadas a seguir um currículo prescrito, elaborado pelo Ministério da Educação.
Chính phủ buộc mọi trường học ở Liban đều phải theo một chương trình giảng dạy do Bộ giáo dục đưa ra.
* Adote e adapte o currículo de acordo com as necessidades dos alunos.
* Các anh chị em có thể chấp nhận và thích nghi với chương trình giảng dạy để đáp ứng các nhu cầu của học viên.
Atividade: Assista ao vídeo “The Fundamentals in the Curriculum” [Os Princípios Básicos do Currículo] (2:15), disponível no site LDS.org.
Sinh Hoạt: Xem video “Các Nguyên Tắc Cơ Bản trong Chương Trình Giảng Dạy” (2:15), có sẵn trên trang mạng LDS.org.
Ken, Barry viu seu currículo, e ele concorda comigo... que comer com palitos não é uma habilidade especial.
Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu.
E tu dizes que ela não diria isso de um homem com o mesmo currículo.
Cô nói cô ta sẽ không nói vậy với một người đàn ông có cùng CV.
O currículo escolar deve ajudá-lo a atingir seu potencial, não sobrecarregá-lo.
Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp?
SOLEs -- penso que precisamos de um currículo de grandes questões.
Với SOLE, Tôi nghĩ chúng ta cần một chương trình giáo dục với những câu hỏi LỚN.
Desde 1945 a Escola começou a desenvolver novos currículos e programas de treinamento para navegadores e mecânicos, necessário para as necessidades da frota militar e civil. Entre 1945 e 1946, a escola foi chamada de “Escola Nacional Naval no Corpo de Fuzileiros Navais”, e em 1946 - 1949 - "Escola Naval Nacional".
Trong giai đoạn 1945-1946, Trường được gọi là Trường Hải quân Nhân dân thuộc các lực lượng Hải quân, và trong giai đoạn 1946-1949 – Trường Hải quân Nhân dân.
Nada de aumentar o currículo ou o seu tamanho de sutiã.
Không thêm bản tóm tắt hay cỡ áo lót.
Não os tratem como um jogo, não os tratem como a análise de um currículo.
Đừng coi nó như trò chơi, và đừng xem nó như thăm dò lí lịch.
* O currículo dos jovens em maio tem como foco os profetas e as revelações.
* Chương trình giảng dạy giới trẻ trong tháng Năm tập trung vào các vị tiên tri và sự mặc khải.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ currículo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.