customização trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ customização trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ customização trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ customização trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá nhân hoá, sự tùy biến, cá nhân hóa, pháp nhân hóa, cá thể hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ customização
cá nhân hoá
|
sự tùy biến(customisation) |
cá nhân hóa
|
pháp nhân hóa
|
cá thể hóa
|
Xem thêm ví dụ
Há um antítodo para a comoditização, que é a customização. Nào, có một loại thuốc giải độc cho hàng hóa chính là tùy biến. |
Expectativas de personalização e customização que as artes performativas ao vivo que têm hora certa para começar, locais certos, criando inconvenientes de viagens, estacionamento, etc., simplesmente não podem alcançar. Sự trông đợi vào cá nhân hóa và điều chỉnh rằng các nghệ thuật biểu diễn trực tiếp -- mà có thời gian và các màn cụ thể, sự không thuận tiện của khách hàng trong việc đi lại, đậu xe và tương tự như vậy -- đơn giản là không có. |
Meu primeiro livro é chamado "Customização em Massa" -- foram feitas algumas referências à ele ontem -- e como eu descobri esta progressão de valor econômico? Foi percebendo que customizar bens automaticamente tornou-se um serviço, porque era feito apenas para uma pessoa em particular, porque não era inventariado, era entregue mediante o pedido daquela pessoa. Cuốn sách đầu tiên của tôi có tựa đề "Tùy Biến Đại Trà" -- hôm qua nó đã xuất hiện một vài lần -- tôi đã khám phá ra tiến trình của giá trị kinh tế nhờ phát hiện ra rằng tự động tùy biến một mặt hàng sẽ biến nó thành một dịch vụ vì nó chỉ được làm cho một cá nhân nhất định, vì nó không được kiểm kê, và được giao do yêu cầu của riêng cá nhân đó. |
Nike e Adidas vêm tendo sucesso em suas plataformas de customização de calçados on-line há anos. Nike và Adidas, từ lâu đã nắm các nền tảng trực tuyến cho phép tùy chỉnh giày. |
O aumento de serviços de comércio eletrônico como Indochino, uma plataforma de ternos sob medida, e Tinker Tailor, outra plataforma de vestidos sob medida, tornaram a customização possível sem você sair de casa. Sự phát triển của thương mại điện tử, như Indochino, web đặt hàng âu phục, và Tinker Tailor, web đặt may váy đầm, giúp bạn tùy chỉnh ngay tại nhà. |
Marcas vêm brincando com customização há anos. Các thương hiệu vẫn đang cân nhắc việc cá nhân hóa trong nhiều năm. |
Customização em massa funciona com um arquiteto alimentando um computador, um programa que diz, fabrique estas partes. Cá thể hóa số đông được tạo ra bằng cách cho kiến trúc vào một máy tính, vào một phần mềm sản xuất ra những chi tiết này. |
De uma certa forma, podemos usar o universo computacional para obter customização criativa em massa. Chúng ta có thể sử dụng vũ trụ này để đem lại sự sáng tạo tùy biến. |
Essa abertura e flexibilidade também está presente ao nível do usuário final do sistema: o Android permite extensa customização do sistema, e seus aplicativos são livres para serem instalados de outros lugares fora da loja oficial do Google. Chính sự mở và uyển chuyển này cũng hiện diện ở cấp độ người dùng cuối: Android cho phép người dùng điện thoại điều chỉnh thoải mái thiết bị của họ và ứng dụng thì có sẵn trên các cửa hàng ứng dụng và trang web không phải của Google. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ customização trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới customização
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.