custos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ custos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ custos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ custos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giá, giá cả, chi phí, giá trị, phí tổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ custos
giá(price) |
giá cả(price) |
chi phí(expense) |
giá trị(price) |
phí tổn(cost) |
Xem thêm ví dụ
Eu vejo outras empresas que dizem: "Vamos ganhar o próximo ciclo de inovação, custe o que custar." Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
Só não o podemos fazer à custa dos outros. Chỉ ko được làm người khác phải trả giá |
Eu irei reembolsá- lo do custo do homem Ta sẽ trả số tiền giá trị của tên đó |
A segunda ideia que vale a pena questionar é esta coisa do século XX que diz que a arquitetura de massas precisa de ser grande — grandes prédios e grandes custos. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
Custo derivado da opção. Giá cả hoàn toàn do chi phí sản xuất quyết định. |
Nos últimos anos apercebemo-nos de que estávamos na crise mais profunda da existência da medicina porque normalmente não pensamos — quando somos médicos preocupados em fazer bem às pessoas —, em qual é o custo da assistência médica. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Muitos jovens adultos do mundo estão fazendo dívidas para conseguir estudar, mas então descobrem que o custo dos estudos é maior do que eles conseguem pagar de volta. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
"A forma como o custo do que desperdiço, o que é perdido, Cái cách cái giá mà ta đã phung phí, |
Custo do legado? " Chi phí bảo hiểm "? |
Concluiu com uma crise econômica mundial e foi atropelado por atrasos, greves pelos construtores e pela falta de material, o que levou a deixá-los controlar o custo de construção do clube e aumentar a sua dívida para 3,4 milhões de libras. Do diễn ra trong đúng cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và bị chậm trễ do đình công và thiếu nguyên vật liệu, moị chi phí trở lên mất kiểm soát, khiến câu lạc bộ phải chịu món nợ £4 triêu năm 1977. |
Próprio Presidente, que na sua qualidade de o empregador pode deixar seu julgamento cometer erros ocasionais à custa de um empregado. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
Senhor, qual foi o custo por pessoa? Tôi sẽ gặp hai cậu tại văn phòng vào ngày mai. |
A maior garantia no plano de Deus é que um Salvador nos foi prometido, um Redentor que por meio de nossa fé Nele nos elevaria vitoriosos desses testes e dessas provações, embora o custo para isso fosse inimaginável tanto para o Pai, que O enviou, quanto para o Filho, que veio. Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến. |
Depois olhámos para a questão dos custos. Sau đó chúng tôi đã xem xét câu hỏi về mức giá hợp lý. |
Este conflito de classe é visto principalmente entre a burguesia e o proletariado, e assume a forma de desentendimento sobre horas de trabalho, valor dos salários, divisão dos lucros, custo dos bens de consumo, cultura no trabalho, controle do parlamento ou burocracia e desigualdade econômica. Các triết gia cho rằng đấu tranh giai cấp xảy ra chủ yếu giữa các giai cấp tư sản và giai cấp vô sản, dưới các hình thức xung đột về giờ làm việc, giá trị tiền lương, phân chia lợi nhuận, chi phí của hàng hóa tiêu dùng, văn hóa tại nơi làm việc, kiểm soát quốc hội hoặc quan liêu, và sự bất bình đẳng kinh tế, các chủ trương quốc hữu hóa hoặc tư hữu hóa. |
não exibir um exemplo representativo do custo total do empréstimo, incluindo todas as taxas aplicáveis. Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành |
Este artigo explica como editar os lances de custo por clique (CPC) e os lances de custo por mil impressões visíveis (CPM visível). Bài viết này giải thích cách chỉnh sửa giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) và giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị có thể xem (CPM có thể xem). |
Sempre quis estudar, mas não tinha condições de arcar com os custos da faculdade e minha família também não podia ajudar. Tôi luôn luôn muốn đi học, nhưng tôi không thể trả tiền học, và gia đình tôi không thể giúp đỡ tôi. |
Calcule o custo Tính phí tổn |
Apenas a existência de custos de transações podem prevenir isto. Chỉ có sự tồn tại của chi phí giao dịch có thể ngăn chặn điều này. |
Sabemos que o que Ele fez voluntariamente à custa de imenso sofrimento e sacrifício não apenas nos afetará nesta vida, mas por toda a eternidade. Chúng ta nhận biết rằng điều Ngài đã sẵn lòng làm với nỗi đau khổ và sự hy sinh to lớn sẽ không những ảnh hưởng đến chúng ta trong cuộc sống này mà còn suốt thời vĩnh cửu nữa. |
Quanto custa? Cái này giá bao nhiêu? |
(Jó 42:12) Os que agem traiçoeiramente talvez achem que estão progredindo às custas de alguém e até podem parecer prosperar por um tempo. (Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian. |
O governo britânico, por exemplo, reconheceu que a tendência para o otimismo pode tornar as pessoas mais propensas a subestimar os custos e a duração dos projetos. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
CA: Daqui a dois anos — ou cinco, não sei — lançam os vossos incríveis carros autoguiados, provavelmente a custo inferior do que se paga por uma corrida na Uber. CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ custos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới custos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.