silverware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silverware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silverware trong Tiếng Anh.

Từ silverware trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề làm dao kéo, đồ bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silverware

nghề làm dao kéo

noun (The eating and serving utensils such as knives, forks and spoons.)

đồ bạc

noun

In the villas, for his big players, the silverware is actually gold.
Trong những villa cho khách cỡ bự đồ bạc thực ra là bằng vàng

Xem thêm ví dụ

It's just silverware and a china set.
Chỉ là bộ đồ bạcđồ sứ thôi mà
Sister Monson found him in the silverware drawer.
Chị Monson tìm thấy nó ở trong hộc tủ đựng muỗng nĩa.
Each group has its own practices in respect to marriage customs as well as specific handicrafts, silverware and jewelry.
Mỗi nhóm đều có đặc điểm riêng về phong tục hôn nhân cũng như những bí quyết thủ công cụ thể, đồ bạcđồ trang sức.
I took the silverware
Là tôi lấy cái dĩa
Thus far, only Nasaf Qarshi have won any silverware, winning the 2011 AFC Cup in which they also hosted the final.
Vì vậy, chỉ có Nasaf Qarshi đã giành tất cả chức địch, vô địch Cúp AFC 2011, giải mà họ là đội nhà của trận chung kết.
In 1867, Tiffany was the first U.S. firm to win an award for excellence in silverware at the Exposition Universelle in Paris.
Năm 1867, Tiffany là công ty đầu tiên của Hoa Kỳ giành được giải thưởng xuất sắc về đồ bạc tại Exposition Universelle ở Paris.
It's just a bit challenging maneuvering the silverware... but I'm fine.
Có hơi khó khăn khi dùng đồ bạc, nhưng chú làm được.
Pereira began the 2014–15 season with silverware as Manchester United beat Manchester City 4–1 in the final of the Manchester Senior Cup on 7 August 2014.
Pereira đã bắt đầu mùa giải 2014-15 với việc giúp đội dự bị Manchester United đánh bại Manchester City 4-1 trong trận chung kết của Cúp Manchester Senior vào ngày 07 tháng 8 năm 2014.
" Howdy, and please don't steal the silverware. "
" Xin chào, và làm ơn đừng ăn cắp đồ bằng bạc. "
Do you think that sick people aren't eating with this bacteria-infested silverware?
Chị nghĩ là những bệnh nhân... không ăn bằng cái nĩa bạc lúc nhúc vi khuẩn này à?
We started as poor college students, but her vision for our marriage was exemplified by a set of silverware.
Chúng tôi bắt đầu là những sinh viên nghèo, nhưng viễn ảnh của vợ tôi cho cuộc hôn nhân của chúng tôi đã được tiêu biểu bởi một bộ muỗng nĩa bằng bạc.
His wife, Sofia, labors to accumulate linens, kitchenware, chinaware, and silverware for these additional households.
Vợ ông là Sofia bỏ nhiều công lao tích lũy các thứ khăn, nồi niêu, bát đĩa và muỗng nĩa cho gia đình tương lai của con cái.
The world is bigger than your silverware.
Thế giới này lớn hơn bộ đồ bạc của cô.
You know, I caught her making off with the silverware once.
Có lần ta thấy bà ta chuồn đi với thứ đồ làm bằng bạc của ta đấy.
She asked for silverware.
Vợ tôi đã xin bộ muỗng nĩa làm bằng bạc.
This dense black solid constitutes the tarnish that forms over time on silverware and other silver objects.
Là chất rắn màu đen dày đặc, được hình thành theo thời gian trên đồ bạc và các vật bạc khác.
Does he have silverware?
Ông có đồ bạc hay không?
Estudiantes' international silverware consists of four Copa Libertadores (including three straight from 1968–70), an Intercontinental Cup, and an Interamerican Cup.
Bạc quốc tế "Estudiantes bao gồm bốn Copa Libertadores (bao gồm cả ba thẳng 1968-70), một Intercontinental Cup, và Interamerican Cup.
Davison is currently the face of ‘Holiday On Ice’, and has also been involved in two campaigns for Newbridge Silverware and Rally England.
Cô hiện tại đang làm gương mặt đại diện cho chương trình ‘Kỳ nghỉ trên băng’, và cũng tham gia vào hai chiến dịch do Newbridge Silverware và Rally England làm chủ.
I noticed that the silverware never went to the many ward dinners she cooked, or never accompanied the many meals she made and sent to others who were sick or needy.
Tôi để ý thấy rằng những muỗng nĩa bằng bạc không bao giờ được dùng tại nhiều bữa ăn tối mà vợ tôi nấu trong tiểu giáo khu, hoặc không bao giờ đi kèm nhiều bữa ăn mà vợ tôi làm và gửi đi cho những người bị bệnh hoặc túng thiếu.
Retrieved 5 December 2013 ""English Debate: Can Arsenal Lift Major Silverware This Campaign?".
Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2012. ^ ""English Debate: Can Arsenal Lift Major Silverware This Campaign?".
He won the Thai Premier League title twice with the Twin Qilins, in 2009 and 2010, and also won more silverware.
Anh có 2 lần đoạt chức vô địch Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan với Twin Qilins, năm 2009 và 2010, và cũng giành nhiều đồ bạc.
Henry became the league's top goalscorer and netted 32 goals in all competitions as he led Arsenal to a double and his first silverware with the club.
Henry là chân sút số 1 của Premier League và ghi 32 bàn trên mọi đấu trường giúp Arsenal giành cú đúp và cũng là danh hiệu đầu tiên anh có cùng câu lạc bộ.
Lock up the silverware. " Unquote.
Nhớ dấu đồ bạc trong nhà. " Chấm hết.
The Mayor of Lisbon António Costa received the silverware from the hands of UEFA President Michel Platini, who justified the decision to stage the 2014 UEFA Champions League showpiece match in Lisbon with the fact that it had "been too long since the final had been in Portugal" and for "the passion and love of football the Portuguese have."
Thị trưởng thành phố Lisbon, ông António Costa đã nhận hai chiếc cúp bạc từ tay vị chủ tịch UEFA Michel Platini, người có quyết định hợp lý để tổ chức trận chung kết UEFA Champions League ở Lisbon với thực tế rằng "đã quá lâu kể từ khi trận chung kết có mặt ở Bồ Đào Nha" và để dành tặng cho "niềm đam mê và tình yêu bóng đá của người dân Bồ Đào Nha".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silverware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.