de plus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de plus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de plus trong Tiếng pháp.

Từ de plus trong Tiếng pháp có các nghĩa là hơn nữa, vả, vả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de plus

hơn nữa

Phrase

Apprenant de plus en plus de choses sur des domaines de plus en plus restreints.
Học nhiều hơn và nhiều hơn về ít hơn và ít hơn nữa.

vả

Phrase

De plus, aujourd'hui, plus de moitié de la population mondiale
Vả lại, ngày nay, hơn một nửa dân số thế giới

vả lại

adverb

De plus, aujourd'hui, plus de moitié de la population mondiale
Vả lại, ngày nay, hơn một nửa dân số thế giới

Xem thêm ví dụ

Durant les années 1860, Victoria se reposa de plus en plus sur un domestique écossais, John Brown.
Trong những năm 1860, Victoria ngày càng thân cận với một người đầy tớ đến từ Scotland, John Brown.
De plus, j'aimerais ajouter ce que Jack Lord a dit il y a presque 10 ans.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
C'est pourquoi, de plus en plus de designers travaillent sur le comportement plutôt que sur les objets.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
De plus, Jéhovah ‘ nous mènera à la gloire ’, c’est-à-dire à d’étroites relations avec lui.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
Aujourd’hui, Palmyre, capitale du royaume de Zénobie, n’est rien de plus qu’un village.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
La consommation a augmenté de plus de 3%.
Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp.
Cependant, en regardant la ville de plus près, on y retrouve le plan conçu au temps d’Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
22 Au fil des années, un mariage peut apporter de plus en plus de bienfaits.
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng.
Il y a chaque jour& lt; br / & gt; de plus en plus de flics.
Càng ngày càng có nhiều cảnh sát.
Mieux, essayons de le remplacer par quelque chose de plus positif et d’à-propos.
Tốt hơn chúng ta nên nghĩ đến những điều tích cực và thích hợp.
Nina n'était rien de plus qu'un appât.
Cô ta chỉ là mồi nhử thôi, không hơn.
Al-Jaouf ne reçoit quasiment pas de pluie : seulement 2,5mm en moyenne par an.
Al Jawf nhận được lượng mưa trung bình hàng năm chỉ là.1 inch (2,5mm).
De plus, les fragments de hachage permettent de faire fonctionner l'historique, avec le bouton "Retour" du navigateur.
Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng).
Plus de ballons, plus de ficelle.
Nhiều bong bóng, dây.
Même s’ils doivent encore gagner en expérience, une formation leur permettra d’endosser de plus grandes responsabilités.
Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm.
On a de plus gros soucis.
Alan, giờ chúng ta có vấn đề lớn.
Mais contrairement à Gitmo, elles existent ici, chez nous, flottant à l'intérieur de plus grandes prisons fédérales.
Nhưng không như Gitmo, chúng tồn tại ngay đây, tại quê nhà, trôi nổi trong những nhà tù liên bang lớn hơn.
Voilà comment est né le chihuahua actuel, de plus petite taille encore.
Đó là sự khởi đầu của giống chó nhỏ hơn ngày nay, tức chó Chihuahua.
Au fil de la discussion il est devenu de plus en plus amical.
Khi chúng tôi bắt đầu nói chuyện, càng lúc ông càng thân thiện hơn.
On ne sait rien de plus que vous.
Ta không biết gì thêm về công việc này nữa.
De plus, 86 à 90 % de ces différences ont été constatées au sein d’un même groupe racial.
Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc.
On les voit d’ailleurs représentés sur des décorations funéraires égyptiennes vieilles de plus de 4 000 ans.
Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước.
J'avais 20 ans de plus que lui.
Tôi lớn hơn nó 20 tuổi.
Juste un de plus, alors.
Vậy thì thêm mộtmật nữa vậy.
Comment faire ? 29 délégations participent aux Jeux d'Anvers, soit une de plus qu'en 1912.
Tổng cộng có 29 quốc gia tham dự Thế vận hội tại Antwerp, chỉ thêm một quốc gia so với năm 1912.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de plus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.