congé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congé trong Tiếng pháp.

Từ congé trong Tiếng pháp có các nghĩa là phép nghỉ, nghỉ, giấy phép cho đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congé

phép nghỉ

noun

Pas de congé maternité.
Không được phép nghỉ đẻ.

nghỉ

verb

Le premier qui trouve une arme a une journée de congé.
Ai mang được súng về sẽ được một ngày nghỉ.

giấy phép cho đi

noun (hàng hải) giấy phép cho đi, giấy xuất)

Xem thêm ví dụ

« L’arrestation de Le Cong Dinh est un exemple des pratiques d’harcèlement menées par le gouvernement vietnamien à l’endroit des activistes pour les droits humains et la démocratie et des avocats qui plaident en faveur de leurs droits à la liberté d’expression », a déclaré Mme Pearson.
Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ.
* En septembre 2010, dans le journal Cong An Nhan Dan (la police du peuple), on pouvait lire que la police et des fonctionnaires d'État locaux avaient organisé plusieurs séances de critiques publiques dans les circonscriptions de Duc Co, province de Gia Lai.
* Trong tháng Chín năm 2010, báo Công An Nhân Dân đưa tin công an phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức nhiều lễ kiểm điểm trước dân ở huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai.
Moi qui pensait que tu avais utilisé tous tes congés de ta Ligue des Assassins.
Thế mà chỉ nghĩ rằng em đã dùng hết tất cả các ngày nghĩ lể của em tại Liên Minh đấy.
Récemment, la main-d’œuvre du pays a reçu l’ordre de travailler pendant 70 jours consécutifs, ou de payer pour prendre un jour de congé.
Gần đây, toàn bộ số người lao động được lệnh làm việc một mạch 70 ngày, không có lấy một ngày nghỉ ngơi.
Ce sont des créatures que j'appelle des uber- mamans qui viennent les chercher, ce sont des femmes qui font de très belles carrières qui ont pris un congé pour s'assurer que tous leurs enfants iront à Harvard.
Chúng sẽ được chọn bởi những sinh vật mà tôi gọi là " những bà mẹ thượng hạng " những người phụ nữ thành công trong sự nghiệp những người vẫn dành thời gian đảm bảo rằng con cái họ sẽ đỗ vào trường đại học Harvard.
Fermé pour congés?
Sao lại đi chơi trong khi phải việc bận rộn chứ!
Eh bien, il a perdu son sang-froid. Il est présentement en congé temporaire ou permanent.
Anh ta đã không hoàn thành việc đầy đủ và hiện giờ thì đang nghỉ phép tạm thời / lâu dài.
2 Les jeunes proclamateurs baptisés ont généralement des congés scolaires lors des fêtes de fin d’année.
2 Những người trẻ đã làm báp têm thường có nhiều thì giờ hơn vì nghỉ học trong những ngày lễ.
Je ferais mieux de prendre congé.
Có lẽ tôi nên đi nghỉ.
Vous pouviez prendre ces congés sans solde spéciaux, comme ils les appelaient tout en restant membre du service diplomatique, mais sans travailler.
Bạn có thể chọn nghỉ phép không lương và vẫn xem như làm việc, nhưng thực ra chẳng phải làm gì cả.
Une faveur, un meilleur travail, des prix inférieurs ou des congés supplémentaires seront peut-être accordés, mais ils ne doivent pas être exigés.
Những việc đó: ưu đãi, phục vụ tốt hơn, trả giá rẻ hơn, cho nghỉ phép nhiều hơn có thể xảy ra, nhưng không phải là những điều nên đòi hỏi.
DArtagnan prit congé de Milady et sortit du salon le plus heureux des hommes.
D' Artagnan cáo biệt Milady và ra khỏi phòng khách như một người sung sướng nhất trên đời.
Je propose de prendre congé.
Sau đó chúng ta sẽ đi chứ?
Vous n'allez pas cesser de me poursuivre parce que vous êtes en congé?
Anh sẽ không trực tiếp theo dõi tôi Vì anh đang nghỉ phép, phải không?
Lady Capulet C'est la question, - Infirmière, donner congé pendant quelque temps,
LADY Capulet Đây là vấn đề, Y Tá, để lại một thời gian,
Tu m'as contraint à prendre un congé maladie.
Cậu thôi miên để tôi lấy lý do nghỉ phép vì bệnh.
Dois-je prendre congé, Majesté?
Thế thì con xin lui được không, thưa bệ hạ?
Je devais prendre... un jour de congé, tu sais, avant qu'ils s'échappent.
Con xin nghỉ phép trước khi trở lại.
Ce sont des créatures que j'appelle des uber-mamans qui viennent les chercher, ce sont des femmes qui font de très belles carrières qui ont pris un congé pour s'assurer que tous leurs enfants iront à Harvard.
Chúng sẽ được chọn bởi những sinh vật mà tôi gọi là "những bà mẹ thượng hạng" những người phụ nữ thành công trong sự nghiệp những người vẫn dành thời gian đảm bảo rằng con cái họ sẽ đỗ vào trường đại học Harvard.
J'ai pu avoir des congés...
Giờ nhân lúc vẫn còn cơ hội...
Je voudrais prendre un congé.
Tôi cần vài ngày nghỉ tháng sau.
C'est mon jour de congé.
Tình cờ hôm nay là ngày nghỉ của tôi.
J'ai pris une demi-journée de congé pour ça!
Tao mất nửa ngày lương vì trò khỉ này!
Résurrection de Jésus 33 Formation de la cong. chrétienne
Giê-su sống lại 33 Hội thánh đấng Christ được thành lập
Il avait pris un jour de congé pour emmener Samuel et Buckley à une exposition de motos, à Radnor.
Anh nghỉ làm, đưa Samuel và Buckley cùng đi xem triển lãm xe mô-tô ở Radnor.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.