de préférence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de préférence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de préférence trong Tiếng pháp.

Từ de préférence trong Tiếng pháp có các nghĩa là hơn, chủ yếu, phần lớn, khá, nhất là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de préférence

hơn

(preferably)

chủ yếu

(chiefly)

phần lớn

(mainly)

khá

(rather)

nhất là

(chiefly)

Xem thêm ví dụ

Il faut te trouver un cœur, le tien de préférence
Anh đã có trái tim cần thiết hơn trái tim của anh
Même caste de préférence.”
Ưu tiên cho người cùng giai cấp”.
Chaque classe complémentaire devrait être confiée à un conseiller qualifié, de préférence un ancien.
Mỗi lớp phụ nên có một người khuyên bảo có khả năng phụ trách, tốt nhất là một trưởng lão.
Attribué uniquement à un frère, de préférence un ancien ou un assistant ministériel.
Chỉ giao cho các anh, tốt hơn hếtgiao cho trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức.
Si votre banque vous permet d'ouvrir un compte en dollars des États-Unis, choisissez cette option de préférence.
Nếu tổ chức tài chính của bạn cung cấp khả năng mở tài khoản bằng USD, tùy chọn này rất thích hợp.
Sans cesse j'observe, je prends conscience des choses en fonction de préférences, d'aversions, de comparaisons.
Tôi luôn luôn đang quan sát, đang nhận biết những sự vật, dựa vào ưa thích hay không-ưa thích, dựa vào sự so sánh.
C’est pourquoi ils utilisent l’argile de préférence dans les six mois qui suivent son épuration.
Sau khi tinh luyện đất sét, những người thợ gốm thích sử dụng loại đất sét này trong vòng sáu tháng.
Cette réunion se tient de préférence le jeudi ou le vendredi soir.
Buổi họp này tốt hơn nên tổ chức tối Thứ Năm hoặc Thứ Sáu.
De préférence sur une plage, dans un pays sans impôt loin, très loin
Một bãi biển ưa thích, một đất nước miễn thuế xa xôi
Faites des pauses — elles sont utiles — et choisissez de préférence des chiffres ronds.
Hãy giúp người dịch bằng cách ngừng lại, và nên làm tròn những con số thống kê có số lẻ.
pas de préférence pour le périphérique sélectionnéNAME OF TRANSLATORS
không đặt thích/hoãn thiết bị đã chọnNAME OF TRANSLATORS
Un lion s’en prend de préférence à un animal faible.
Sư tử thường vồ lấy con vật yếu đuối.
Selon eux, la religion devrait être essentiellement une question de préférence personnelle.
Đối với họ, tôn giáo hoàn toàn là vấn đề sở thích cá nhân.
Deuxièmement, à n’en pas douter, c’est de préférence au moyen de l’œil que Satan tente d’abuser ses victimes.
Thứ hai, rõ ràng Sa-tan thích tận dụng thị giác để lừa gạt các nạn nhân của hắn.
Ne pas afficher la fenêtre de préférences lors des futures connexions
Không & hiển thị hộp thoại tùy chỉnh với các kết nối mới
Discussion entre un proclamateur de longue date, de préférence un ancien, et un proclamateur plus jeune.
Một cuộc thảo luận giữa một người công bố lâu năm, tốt nhất là một trưởng lão, với một người công bố trẻ tuổi.
On apporte, disons, six objets, et on demande au sujet de les placer en ordre inverse de préférence.
Bạn mang theo, cứ cho là, sáu món đồ, và bạn yêu cầu một đối tượng xếp hạng chúng theo thứ tự được yêu thích từ cao xuống thấp.
● Des produits frais de préférence.
● Chọn thực phẩm tươi.
De préférence un diamant.
Tốt nhất phải là kim cương.
est donné de préférence dans tes propres termes.
nên được nói bằng lời lẽ riêng
Oui, de préférence un sans fenêtre que des snipers peuvent tirer à travers.
Ừ, tốt nhất là một chỗ có cửa sổ mà các tay bắn tỉa không thể bắn xuyên qua.
On lui demande donc de classer ces reproductions en ordre inverse de préférence.
Vì vậy, tất cả mọi người có thể xếp hạng các bản in Monet từ cái họ thích nhất đến cái họ ít thích nhất.
Elle doit de préférence présenter les caractéristiques suivantes :
Bạn nên sử dụng hình thu nhỏ tùy chỉnh:
Chaque classe complémentaire doit être confiée à un conseiller qualifié, de préférence un ancien.
Mỗi lớp phụ cần có một người khuyên bảo hội đủ điều kiện, tốt nhất nên là một trưởng lão.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de préférence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.