de plus en plus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de plus en plus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de plus en plus trong Tiếng pháp.

Từ de plus en plus trong Tiếng pháp có các nghĩa là hơn nữa, ngày càng, lại, một lần nữa, ngoài ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de plus en plus

hơn nữa

(moreover)

ngày càng

(more and more)

lại

(again)

một lần nữa

(again)

ngoài ra

(moreover)

Xem thêm ví dụ

Durant les années 1860, Victoria se reposa de plus en plus sur un domestique écossais, John Brown.
Trong những năm 1860, Victoria ngày càng thân cận với một người đầy tớ đến từ Scotland, John Brown.
C'est pourquoi, de plus en plus de designers travaillent sur le comportement plutôt que sur les objets.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
22 Au fil des années, un mariage peut apporter de plus en plus de bienfaits.
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng.
Il y a chaque jour& lt; br / & gt; de plus en plus de flics.
Càng ngày càng có nhiều cảnh sát.
Au fil de la discussion il est devenu de plus en plus amical.
Khi chúng tôi bắt đầu nói chuyện, càng lúc ông càng thân thiện hơn.
Il y a de plus en plus de preuves qu'être bilingue apporte un bénéficie cognitif.
Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn.
Nous lui donnons forme, de plus en plus, en faisant des choses comme ça.
Chúng ta dần dần gắn kết cùng nhau, bằng cách làm những việc tương tự.
Curieusement, les gens ferment de plus en plus les yeux sur ces connaissances.
Điều đáng ngạc nhiên ở chỗ là người ta càng ngày càng làm ngơ trước những kiến thức này.
De plus en plus de personnes se joignent à l’Israël de Dieu.
Ngày nay, nhiều người đang vai kề vai phụng sự với dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời
Et nous vivons dans un monde qui nous connecte de plus en plus.
Và chúng ta sống trong một thế giới đang liên tục kết nối chúng ta.
Quand nous ressentirons cet amour, nous commencerons à aimer le Seigneur de plus en plus.
Khi cảm nhận được sự yêu thích đó, chúng ta sẽ bắt đầu yêu mến Chúa càng nhiều hơn.
De plus en plus d'Acadiens se joignent à sa charrette.
Nhiều con ngựa cỡi thải ra thành ngựa xe.
Il avait l’air de s’impatienter en les écoutant se plaindre de plus en plus de la barrière.
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản.
Aujourd’hui, nous communiquons de plus en plus par l’Internet.
Ngày nay, “mọi cách ăn ở, trò chuyện của mìnhdường như càng ngày càng dính dáng đến Internet.
5 Malgré tout, les nations continuent à dépenser de plus en plus d’argent pour s’armer.
5 Dù vậy, các quốc gia càng chi tiêu nhiều hơn về vũ trang.
Il y a une raison pour laquelle je te donne de plus en plus de responsabilités
Phải có lý do thì tôi mới ngày càng giao cho anh nhiều trách nhiệm hơn
Beaucoup d’actifs voient toutes leurs économies englouties dans des dépenses médicales de plus en plus exorbitantes.
Những người có công ăn việc làm thì mất sạch tiền dành dụm cả đời chi phí y tế tăng vùn vụt.
Et avec l’âge il a certainement été de plus en plus occupé.
Tương tự, bạn đang có một đời sống bận rộn.
Elles font de plus en plus de victimes.
Từ trước đến nay chưa từngnhiều nạn nhân của thiên tai đến thế.
C'est moi ou c'est de plus en plus fou à New York?
Tôi hay là New York đang trở nên điên rồ thế nhỉ?
Pensez- vous que les troubles mentaux sont de plus en plus fréquents ?
Ông/Bà nghĩ chứng bệnh này đang ngày càng phổ biến không?
De plus en plus.
Càng lúc càng nhiều.
Cela sera de plus en plus important dans les années à venir.
Điều này sẽ càng ngày càng trở nên quan trọng hơn trong những năm sắp tới.
Nous sommes de plus en plus nombreux, mais aucun d’entre nous ne peut personnellement s’en attribuer le mérite.
Nhân số chúng ta ngày một gia tăng, nhưng không ai trong chúng ta có thể cho đó là công trạng của mình.
À quelle conclusion les recherches effectuées ces dernières années conduisent- elles de plus en plus de biblistes?
Sau khi tra cứu thêm, càng nhiều học giả kết luận thế nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de plus en plus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.