de nouveau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de nouveau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de nouveau trong Tiếng pháp.

Từ de nouveau trong Tiếng pháp có các nghĩa là lại, lần nữa, một lần nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de nouveau

lại

adverb

Corvisart a réintroduit cette œuvre et l'a rendue de nouveau populaire.
Corvisart giới thiệu lại và khiến công trình kia lại được ưa chuộng.

lần nữa

adverb

Et, de nouveau, de nouvelles formes de richesse ont émergé.
Và một lần nữa, những dạng thức mới của sự giàu sang lại xuất hiện.

một lần nữa

adverb

Et, de nouveau, de nouvelles formes de richesse ont émergé.
một lần nữa, những dạng thức mới của sự giàu sang lại xuất hiện.

Xem thêm ví dụ

Un jour, au marché, il l’a rencontrée de nouveau. Elle était très contente de le revoir.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
Tu as de nouveaux amis depuis peu.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
Naître de nouveau
Được Sinh Lại
Il parlait de trouver quelque chose de nouveau, qui changerait la donne.
Khi đó hắn nói về việc tìm ra thứmới, sẽ thay đổi cả cục diện.
Après l’époque du Christ, Jérusalem a de nouveau été détruite, cette fois par les soldats romains.
Sau thời của Đấng Ky Tô, Giê Ru Sa Lem lại bị tàn phá lần nữa, lần này bởi quân lính La Mã.
Puis il les ouvre de nouveau.
Rồi mở mắt ra 1 lần nữa.
De nouveau tu souris!
Cậu cười trở lại rồi!
Maintenant, ces mêmes vies sont de nouveau menacées (...).
Bây giờ, chính những người đó lại bị nguy ngập lần nữa...
Êtes- vous disposé à essayer quelque chose de nouveau ?
Bạn có sẵn sàng thử cách mới không?
Là, Erna affronte de nouveau l’opposition, de la part des autorités socialistes d’Allemagne de l’Est cette fois.
Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức.
Tu es de nouveau connectée?
Cậu liên lạc lại được rồi à?
Il y a eu plus d’un million de nouveaux membres pendant les années 1960.
Có thêm hơn một triệu tín hữu mới chỉ trong thập niên 1960 mà thôi.
De nouveaux amis? "
Kết bạn mới chưa? '
Il y a de nouveaux anciens numéros tout le temps.
Lúc nào chẳng những nghệ sĩ lỗi thời.
De la bouche de nouveaux convertis.
Tôi nghe từ những người mới cải đạo.
En une journée, il fit fondre la neige et le lit du ruisseau Plum se remplit de nouveau.
Chỉ trong một ngày, tuyết đã tan chảy và dòng suối Plum đang đầy lên.
De nouveau dans le service à plein temps
Trở lại với thánh chức trọn thời gian
De nouveaux loisirs?
Vậy, không có thú vui nào mới?
De nouveau, nous étions enfermés dans une zone communiste.
Chúng tôi biết rằng một lần nữa mình sẽ sống trong vùng thuộc chính quyền Xô Viết.
Développe de nouveaux organes pour remplacer ceux qui sont défaillants.
Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa.
Quand ta fièvre sera tombée, je t'enseignerai de nouveau.
Khi nào em hết sốt, anh lại dạy em.
J'imagine que c'est une erreur que vous ne commettrez pas de nouveau, pas vrai?
Đây không phải loại lỗi lầm... cần tái phạm, phải không?
De nouveaux éléments imputent à l'organisation terroriste V l'attaque virale de Ste-Mary d'il y a 14 ans.
Chính phủ công bố bằng chứng mới liên hệ tổ chức khủng bố tên V tới vụ tấn công virus tại St. Mary 14 năm trước.
Nous avons besoin de nouveaux modèles de dirigeant et d'humain dans le monde.
Chúng ta cần những kiểu mẫu mới của một người lãnh đạo và một con người trên thế giới.
Il y a longtemps, Dieu a promis qu’il créerait “ de nouveaux cieux et une nouvelle terre ”.
Từ lâu, Đức Chúa Trời đã hứa Ngài sẽ dựng nên “trời mới đất mới”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de nouveau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới de nouveau

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.