de sorte que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de sorte que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de sorte que trong Tiếng pháp.

Từ de sorte que trong Tiếng pháp có nghĩa là sao cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de sorte que

sao cho

Xem thêm ví dụ

Vous en avez besoin de trois, de sorte que si l'un d'eux fonctionne mal, vous savez lequel c'est.
Bạn cần ba cái, nên nếu một cái bị hư, bạn biết đó là cái nào bạn cần chọn một cách lô- gic
Parce que c'est si cher, de sorte que très peu pourront essentiellement se le permettre.
Bời vì nó quá đắt, nên rất ít người có thể đơn giản là đủ khả năng chi trả.
Il a dit que nous sommes des êtres sociaux, de sorte que nous partageons les émotions des autres.
Ông cho rằng chúng ta là các sinh vật xã hội, vì thế chúng ta chia sẻ cảm xúc với đồng loại.
de sorte que tout allait bien.
Thế nên người được bình yên.
de sorte que plus personne n’y passe ? »
Đến nỗi không ai qua lại?”.
De sorte que nous pouvons avoir bon courage et dire : ‘Jéhovah est mon aide ; je n’aurai pas peur*.’”
Nhờ thế chúng tasự can đảm và nói: “Đức Giê-hô-va là đấng giúp đỡ tôi; tôi sẽ không sợ”’”.
Le patron a du mal à entendre, de sorte que l'employé a d'intensifier tout près de lui.
Sếp có nghe rắc rối, vì vậy người lao động đã đến khá gần với anh ta.
De sorte que nous sommes très en retard en ce qui concerne leur protection.
Do vậy, chúng ta bị tụt hậu so với sự bảo vệ cần có.
Un monde où la liberté serait protégée, de sorte que chacun pourrait s’épanouir entièrement?
Chắc hẳn bạn cũng muốn một thế giới nơi đó sự tự do được bảo vệ hầu cho mỗi người đều được sống thỏa thích, phải không?
Ils ont arraché la porte de sorte que les hyènes viendraient la dévorer la nuit.
Họ gỡ cánh cửa đi để bọn linh cẩu đến ăn thịt cô vào ban đêm
Elles poussent de matières grasses, de sorte que une quantité incroyable de pétrole sera extraites d'une baleine. "
Họ phát triển vượt quá chất béo, đến nỗi một số lượng đáng kinh ngạc của dầu sẽ được chiết xuất ra của một trong cá voi. "
Les gens doivent savoir qu'elle vous a élevée de sorte que vous preniez les bonnes décisions.
Chúng ta cần để mọi người biết là bà ấy đã nuôi dạy cháu một quyết định đúng đắn.
Le capitaine du Scharnhorst devait attirer le Ramillies, de sorte que le Gneisenau puisse couler les navires marchands.
Thuyền trưởng chiếc Scharnhorst đề nghị khiêu chiến để thu hút Ramillies về phía mình, nhờ vậy Gneisenau có thể đánh chìm các tàu buôn.
Nous avons coloré les globules blancs, de sorte que vous puissiez les voir passer.
Chúng tôi đánh dấu các tế bào bạch cầu để bạn có thể thấy chúng chảy qua, và khi chúng phát hiện sự lây nhiễm, chúng bắt đầu tụ lại.
Le Saint-Esprit purifie notre cœur de sorte que nous n’avons plus le désir de faire le mal.
Đức Thánh Linh thanh tẩy tâm hồn chúng ta để chúng ta không còn ước muốn làm điều tà ác nữa.
Ces enseignements vous donneront la vraie richesse, de sorte que vous ne manquerez de rien.
Điều này sẽ làm bạn thực sự giàu có đến nỗi bạn sẽ không thiếu gì cả.
Par exemple, quand vous m'insultez, être complètement présent, attentif, de sorte que cela ne laisse pas de marque?
Liệu có thể khi bạn chửi mắng tôi mà tôi hoàn toàn tỉnh táo, chú ý, để cho nó không để lại một dấu vết?
Il se déplace sur l'eau de sorte que la nourriture entre et que les déchets sont éliminés.
Nó di chuyển trong nước để thức ăn đi vào và chất thải đi ra.
de sorte que les plans des astucieux sont contrecarrés.
Để mưu kế kẻ gian trá bị phá đổ.
Jusque-là, vous devez rester à mes côtés de sorte que je peux vous protéger.
Cho đến khi đó, chúng ta phải ở bên cạnh nhau Như vậy anh mới có thể bảo vệ em được!
Ou d'en donner une dose trop forte de sorte que les patients ont des effets secondaires.
Bạn có thể cung cấp cho các loại thuốc có tính cạnh tranh với một liều lượng cao, để mọi người chịu những tác dụng phụ.
De sorte que nous pouvons avoir bon courage et dire : ‘ Jéhovah est mon aide ; je n’aurai pas peur.
Như vậy, chúng ta được lấy lòng tin chắc mà nói rằng: Chúa giúp-đỡ tôi, tôi không sợ chi hết.
Comment faire ressortir clairement la valeur pratique des idées présentées, de sorte que l’auditoire en tire vraiment profit ?
Bạn có thể trình bày tài liệu như thế nào để cử tọa thấy rõ giá trị thiết thực và thật sự mang lại lợi ích cho họ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de sorte que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.