en plus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en plus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en plus trong Tiếng pháp.
Từ en plus trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoài ra, thêm, hơn nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en plus
ngoài raadjective Et en plus, Kutuzov était le dernier homme bon, et maintenant le Tsar l'a rétrogradé. Và ngoài ra, Kutuzov là người tốt duy nhất còn sót lại, nhưng Sa hoàng đã giáng chức ngài. |
thêmadjective On ne prend pas de nourriture en plus. Nhưng đồ ăn thì chúng tôi không lấy thêm. |
hơn nữaadjective Apprenant de plus en plus de choses sur des domaines de plus en plus restreints. Học nhiều hơn và nhiều hơn về ít hơn và ít hơn nữa. |
Xem thêm ví dụ
Durant les années 1860, Victoria se reposa de plus en plus sur un domestique écossais, John Brown. Trong những năm 1860, Victoria ngày càng thân cận với một người đầy tớ đến từ Scotland, John Brown. |
C'est pourquoi, de plus en plus de designers travaillent sur le comportement plutôt que sur les objets. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Dans un véritable écosystème, toutes ces choses sont importantes, en plus d'avoir seulement les idées qui viennent avec. Trong một hệ sinh thái thực tế, tất cả những việc này rất quan trọng, thêm vào chỉ có những ý tưởng mà mọi người tìm ra. |
22 Au fil des années, un mariage peut apporter de plus en plus de bienfaits. 22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. |
Il y a chaque jour& lt; br / & gt; de plus en plus de flics. Càng ngày càng có nhiều cảnh sát. |
En plus d'être le maître des bateaux, Le Roi vous a nommé Grand Argentier. Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính. |
La CIA, d'après certaines sources... pense qu'il trafique les armes dans les US, en plus des drogues. CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ. |
Au fil de la discussion il est devenu de plus en plus amical. Khi chúng tôi bắt đầu nói chuyện, càng lúc ông càng thân thiện hơn. |
en plus. Con còn bảo vệ nó à? |
Beaucoup d'hommes sont morts en voulant tiré une balle en plus. Nhiều người đã chết chỉ vì thiếu một viên đạn. |
En plus, il avait Sophie et Finot pour l'aider. Thêm nữa, hắn có Penny và Bộ Não giúp đỡ. |
En plus de sa forte tradition viticole, la France est également un important producteur de bière. Ngoài truyền thống rượu vang, Pháp còn là nơi sản xuất bia quy mô lớn. |
Il y a de plus en plus de preuves qu'être bilingue apporte un bénéficie cognitif. Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn. |
En plus, elle n'était pas étonnée de nous voir. Và cô ta cũng không ngạc nhiên khi thấy chúng ta. |
Je vous le donne, en plus des pièces. Và bây giờ cô có thể có nó, với 5 đồng vàng. |
Oliver, je n'ai pas pu en trouver en plus de deux ans! Oliver, tôi đã không tìm được câu trả lời nào trong hơn 2 năm qua! |
Nous lui donnons forme, de plus en plus, en faisant des choses comme ça. Chúng ta dần dần gắn kết cùng nhau, bằng cách làm những việc tương tự. |
Curieusement, les gens ferment de plus en plus les yeux sur ces connaissances. Điều đáng ngạc nhiên ở chỗ là người ta càng ngày càng làm ngơ trước những kiến thức này. |
En plus, je peux gérer Ollie plus facilement que les autres. Thêm vào đó tôi có thể điều khiển Ollie dễ dàng hơn người khác. |
De plus en plus de personnes se joignent à l’Israël de Dieu. Ngày nay, nhiều người đang vai kề vai phụng sự với dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời |
En plus, il sort... avec Charlie. Còn nữa, cậu biết đấy, anh ấy hiện giờ với Charlie. |
Pourquoi ne pas m'avoir châtré, en plus? Tại sao các người không thiến tôi cho rồi? |
En plus, la beauté qu'Oz se tape était trop soûle, alors on a dû la déposer. Thêm nữa, mảng mông nóng bỏng của Oz lằng nhằng quá, bọn tớ phải cắt đuôi. |
Et nous vivons dans un monde qui nous connecte de plus en plus. Và chúng ta sống trong một thế giới đang liên tục kết nối chúng ta. |
Nous avons en plus la chance de vivre “ au temps de la fin ” prédit en Daniel 12:4. Hơn nữa, chúng ta được phước sống vào “kỳ cuối-cùng” như được tiên tri nơi Đa-ni-ên 12:4. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en plus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en plus
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.