débrouiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ débrouiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ débrouiller trong Tiếng pháp.

Từ débrouiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là gỡ rối, gỡ, làm sáng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ débrouiller

gỡ rối

verb (nghĩa bóng) gỡ rối, làm sáng tỏ)

gỡ

verb

làm sáng tỏ

verb (nghĩa bóng) gỡ rối, làm sáng tỏ)

Xem thêm ví dụ

Dis-lui que je préfère me débrouiller seul.
Bảo với cô ta là tao thích làm việc một mình hơn.
Elle tient à se débrouiller seule.
Thích bản thân mình.
Mais ils sont peut-être prêts à se débrouiller tout seuls.
Họ sẽ thực sự sẵn sàng trên đôi chân của mình.
Merci, mais je peux me débrouiller tout seul.
Cám ơn, Pepe, nhưng tôi tự lo được.
Bien, elle ne l'avait pas au début, mais elle se débrouille plutôt bien.
nhưng cô ấy có thể tự lo cho bản thân.
Voyons comment il se débrouille.
Hãy xem nó hoạt động ra sao.
Hé, je me suis bien débrouillé contre le chauve et son gorille tatoué.
Này, tôi đã xử lí quá tốt khi gặp đầu trọc và con vượn xăm trổ.
Dans le film qui va suivre, vous allez voir que je me débrouille bien mieux en combinaison qu'en anglais.
Và bây giờ, tôi sẽ cho các bạn xem đoạn phim cho thấy là tôi bay giỏi hơn nhiều so với vốn tiếng Anh của mình.
Faut se débrouiller autrement.
Chúng ta phải tiến hành theo cách khác thôi.
Tu te débrouilles toujours aussi bien.
Anh thấy em vẫn chơi tốt.
M'aider à me débrouiller lorsque la maladie avance et la fin de ma vie approche, m'aider à me préparer pour faire face à la fin de ma vie et surtout pour pallier tous les problèmes durant le processus de la mort en soi de manière à ce que j'aille aussi bien que possible et que la transition entre la vie et la mort soit sûre.
Để giúp tôi quản lý sự tiến triển của bệnh khi tôi sắp giã biệt cuộc đời, để giúp tôi chuẩn bị kết thúc cuộc sống của mình, và đặc biệt là quản lý tất cả các vấn đề phát sinh trong quá trình chết để tôi có thể cảm thấy thoải mái nhất có thể và có một sự chuyển tiếp an toàn khi tôi chết.
On se débrouille pour le moment, et vous aussi bientôt.
Giờ chúng tôi vẫn ổn, và sau này các anh cũng vậy.
Débrouille- toi, John
Hoàn thành đi, John
Je vais me débrouiller.
Em sẽ tự lo vậy.
Tu te débrouilles très bien seul.
em đang tự làm cũng tốt rồi đấy.
Débrouille-toi pour que les flics la trouvent.
Gọi báo cho cảnh sát để tìm ra chúng.
Je vais me débrouiller.
Chị sẽ tự xoay sở.
Mais ils doivent apprendre très rapidement comment se débrouiller dans ce nouvel environnement étrange, si plein de dangers.
Nhưng chúng sẽ phải học rất nhanh làm sao hòa nhập với môi trường mới kỳ lạ đầy những hiểm nguy.
Beaucoup de mecs ont voulu me protéger. Comme si j'étais incapable de me débrouiller seule.
Có rất nhiều người muốn bảo vệ tôi... như thể tôi không hề biết... cách tự bảo vệ bản thân mình vậy.
Tu t'es bien débrouillé tout à l'heure.
Anh có mấy chiêu hay thiệt đó.
Nombre d’entre nous devaient se débrouiller pour préparer leur déjeuner.
Nhiều người trong chúng tôi phải tự lo liệu bữa ăn trưa.
Je ne sais pas, elle se débrouille bien.
Tôi không biết, bà ấy có vẻ đang làm khá tốt.
Huler peut pas se débrouiller?
Tại sao ông chủ của anh không viết cuốn catalog của anh ta?
Ce n'est pas logique. " On se débrouille juste pour trouver un moyen de gagner de l'argent plus vite.
Không thể hiểu nổi. " Bạn có thể tìm ra 1 cách kiếm tiềm nhanh hơn.
Je vais me débrouiller.
Tôi sẽ nghĩ cách.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ débrouiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.