déçu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déçu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déçu trong Tiếng pháp.
Từ déçu trong Tiếng pháp có các nghĩa là thất vọng, bất đắc chí, thất ý, vỡ mộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déçu
thất vọngadjective noun Et j'ai vu mon commandant de bataillon, parce que je l'avais déçu. Tôi phải đến gặp chỉ huy tiểu đoàn bởi tôi đã làm ông ta thất vọng. |
bất đắc chíadjective |
thất ýadjective |
vỡ mộngadjective Les citoyens sont déçus par “ les promesses électorales non tenues de milliers d’hommes politiques ”. Họ vỡ mộng về “những sự thất hứa của rất nhiều nhà chính trị”. |
Xem thêm ví dụ
Le refus de Jésus de devenir roi en a sûrement déçu plus d’un. Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng. |
En effet, vous serez parfois surpris, voire déçu par les réponses de votre élève. Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng. |
Je suis déçu que tu veuilles pas m'y voir. Tôi thất vọng vì cô không muốn tôi tới đó đấy. |
À cause de cela, et pour d’autres raisons encore, nombre d’entre eux ont été déçus, quelques-uns même se sont aigris. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
Je t'ai déçu. Anh đã làm em thất vọng. |
15 Beaucoup de jeunes mariés sont surpris, sinon déçus, quand leur conjoint ne partage pas leur opinion sur des sujets importants. 15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng. |
Ne sois pas déçu, père. Xin đừng tức giần, cha à. |
Avec le temps cependant, Milanko a été déçu par l’armée, à cause de la corruption et de l’hypocrisie qu’il y a vues. Tuy nhiên, sau một thời gian anh Milanko vỡ mộng về quân đội vì anh thấy sự đồi trụy và đạo đức giả của họ. |
Celui qui reste dans l’attente, autrement dit qui est patient, n’est pas déçu de ce que le jour de Jéhovah ne soit pas encore venu (Proverbes 13:12). (Châm-ngôn 13:12) Thành thật mà nói, tất cả chúng ta đều trông mong thế gian ác này sớm chấm dứt. |
Désemparé et déçu, il a rompu avec ses camarades. Cảm thấy trống rỗng và thất vọng, anh rời bỏ đám bạn mình. |
Mais d’un autre côté, nous sommes peut-être déçus par l’indifférence à laquelle se heurte notre prédication, voire angoissés en raison des menaces proférées par des ennemis du vrai culte. Mặt khác, chúng ta có thể thất vọng vì công việc rao giảng của mình không được đáp ứng hoặc thậm chí lo lắng trước sự đe dọa của kẻ chống đối sự thờ phượng thật. |
Alors tu vas être déçu. Thế thì cậu sẽ thất vọng đấy. |
Ses espoirs ont été déçus, car les médecins qu’elle y a rencontrés ont également refusé de l’opérer sans utiliser de sang. Chị đã thất vọng vì bác sĩ ở cả hai nơi đều từ chối phương pháp giải phẫu không dùng máu. |
Bien que cela n’ait rien de surprenant, certains ont peut-être été quelque peu déçus quand ils se sont finalement sentis menacés par cette ennemie séculaire. Dù việc này không có gì là lạ, nhưng một số người có thể thấy hơi thất vọng khi họ cuối cùng phải đương đầu với kẻ thù muôn thuở này. |
À travers mes larmes, j’ai balbutié que j’étais désolé et que je savais que j’avais déçu Dieu. Qua màn nước mắt, tôi ngập ngừng nói với ông là tôi rất ân hận và tôi biết rằng tôi đã làm buồn lòng Thượng Đế. |
À dire vrai, Papa et Maman étaient très déçus que le cher révérend Alden ne fût pas le prédicateur de la paroisse. Trên thực tế, Bố Mẹ rất buồn do thất vọng về việc Cha Alden ở vùng Suối Plum không là mục sư ở đây. |
Cependant, beaucoup de gens sont déçus par ceux en qui ils avaient mis leur confiance. Nhưng nhiều người cảm thấy bị bỏ rơi bởi những người họ đã tin cậy. |
Xi était très déçu. Xi rất thất vọng. |
Vous êtes peut-être déçu voire en colère. Có lẽ các anh em đã bị xúc phạm hay thậm chí còn tức giận nữa. |
9 Daniel n’est pas déçu. 9 Đa-ni-ên không thất vọng. |
Ou alors vous êtes peut-être déçu de n’avoir pas connu le bonheur que vous espériez trouver en vous mariant (Proverbes 5:18). Dù mối quan hệ của cả hai không tốt đẹp, bạn có thể đau buồn vì không hưởng được niềm vui mà mình từng kỳ vọng vào hôn nhân (Châm-ngôn 5:18). |
En 1787, lorsque les assemblées cessèrent, les villageois furent certainement déçus. Khi các cuộc họp ấy bị gián đoạn năm 1787, chắc chắn làng cảm thấy mất mát. |
D’autres sont en colère, blessés ou déçus. Những người khác thì tức giận, bị tổn thương hoặc vỡ mộng. |
Le khan t'a déçu? Khả Hãn khiến anh thất vọng? |
Père, je sais que je t'ai beaucoup déçu. Cha, con biết con từng là một nỗi thất vọng lớn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déçu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déçu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.