début trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ début trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ début trong Tiếng pháp.

Từ début trong Tiếng pháp có các nghĩa là bước đầu, phần đầu, lúc đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ début

bước đầu

noun

Malgré ces débuts peu engageants, nous étions vraiment joyeux.
bước đầu không thuận lợi trong cánh đồng Brazil, chúng tôi vẫn vui biết bao!

phần đầu

noun

Au début du spectacle, par exemple, Zéro mixe le rêve et la réalité.
Ví dụ, ở phần đầu của buổi diễn, Zero sẽ hòa trộn giấc mơ và thực tại.

lúc đầu

noun

Tu as le droit de faire du bruit au début.
Nào, lúc đầu thì con đừng lo gì về những tiếng ồn do mình tạo ra.

Xem thêm ví dụ

Au début, j'y allais une fois par semaine et ensuite, une fois par mois et puis de moins en moins.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Le programme des séminaires et instituts a débuté au Chili en 1972.
Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972.
Maintenant en ce début de 20 ième siècle, il y a encore autre chose qui rendit les choses encore plus compliquées.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
Au début, je te croyais dingue... mais tu l'as fait!
Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc.
À partir de 2004, il sert de conseiller à son frère aîné, le président Bingu wa Mutharika, sur les questions de politique étrangère et intérieure depuis le début de sa campagne électorale jusqu'à la mort de ce président le 5 avril 2012.
Ông chính thức làm cố vấn cho anh trai mình, Tổng thống Bingu wa Mutharika, về chính sách đối nội và đối ngoại từ khi bắt đầu chiến dịch tranh cử của anh trai cho đến tổng thống qua đời ngày 5 tháng 4 năm 2012.
Donc aux Etats- Unis, depuis le début du traitement au milieu des années 90, il y a eu une baisse de 80 pour cent du nombre d'enfants infectés par le VIH.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
De ce début modeste, la Primaire a grandi jusqu’à faire partie de l’Église dans le monde entier.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới.
Son procès doit débuter le 4 avril 2011 devant le Tribunal populaire de Hanoi.
Phiên tòa xét xử ông được dự định sẽ diễn ra vào ngày 4 tháng Tư năm 2011 tại Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội.
Si vous êtes très fatigué en venant à l’assemblée, vous aurez du mal à vous concentrer. b) Venez bien à l’avance pour avoir le temps de garer votre véhicule et de prendre place avant le début de la session.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
C'est un début.
Đó là sự khởi đầu.
Avant le début de la réunion, l’évêque a invité tous les diacres présents qui étaient dignes et vêtus convenablement, à participer à la distribution de la Sainte-Cène.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
J' ai tremblé moi aussi, au début
Tôi cũng đã có lúc lo lắng
Les deux ossuaires de Caïphe pourraient remonter au début du siècle. ”
Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”.
Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Tandis que ces trois passionnantes révolutions sont en cours, ce n'est malheureusement que le début, il faut encore faire face à de nombreux défis.
Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách.
Revenons-en au début : pourquoi les femmes vivent-elles plus longtemps ?
Giờ để quay lại với lúc đầu, tại sao phụ nữ sống lâu hơn đàn ông?
Nous avons refait à partir de zéro l'emploi du temps de la journée pour ajouter une variété d'heures de début et de fin, de la réhabilitation, des cours d'honneur, des activités parascolaires, de l'orientation professionnelle, tout cela durant la journée d'école.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Je vous l' ai dit dès le début ce qu' il allait vous arriver si vous me baisiez
Này, tao đã nói với mày ngay từ đầuMày mà chơi tao thì điều gì sẽ xảy ra
Au début de 2008, elles lancent Beyoncé Fashion Diva, un jeu sur mobile avec une fonction en ligne de réseau social, avec House of Deréon.
Cuối năm 2008, hãng cho ra mắt Beyoncé Fashion Diva, một trò chơi trực tuyến dành cho điện thoại di động, nhằm để quảng bá rộng rãi cho hãng.
Depuis le début, même quand Jacob apparaissait seulement au chapitre six de Fascination, il était si vivant.
Từ khi mở màn, dù chỉ xuất hiện trong chương 6 Chạng vạng, song cậu quá giàu sức sống.
Je pense que c'est un bon début, mais c'est une idée compliquée, la notion d'« universel » n'est pas claire comme celle de « de base ».
Tôi cho đó là một khởi đầu khả quan, tuy nhiên nó tiềm ẩn vấn đề vì chưa tường minh “phổ thông” là thế nào và “cơ bản” là thế nào.
Au début de juin 1978, le Seigneur révéla au président Spencer W.
Vào đầu tháng Sáu năm 1978, Chúa mặc khải cho Chủ Tịch Spencer W.
Au début des années 50, quel besoin est devenu manifeste ?
Trong thập niên 1950, công việc rao giảng từng nhà rõ ràng đòi hỏi điều gì?
Lorsqu'il quitta la marine au début de l'année 1946, Nixon et son épouse retournèrent à Whittier où commença une année d'intense campagne,.
Khi ông rời Hải quân vào đầu năm 1946, Nixon và vợ trở về Whittier, tại đây Nixon bắt đầu một năm vận động tranh cử mạnh mẽ.
Du debut a la fin.
Từ khởi đầu tới kết thúc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ début trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.