arranger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arranger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arranger trong Tiếng pháp.
Từ arranger trong Tiếng pháp có các nghĩa là sửa, sắp xếp, bố trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arranger
sửaverb Le destin m'a mis dans cette rue pour arranger ça. Tôi nghĩ định mệnh đã đưa tôi đến góc đường đó để sửa sai. |
sắp xếpverb Je pense pouvoir arranger cela. Tôi nghĩ tôi có thể sắp xếp việc đó. |
bố tríverb C'est moi qui ait arrangé l'accident qui t'a coûté ta jambe. Chính tôi bố trí để anh bị đập gãy chân. |
Xem thêm ví dụ
Arrange ça! Sửa chuyện này đi! |
Il connait une enfance difficile mais sa famille s'arrange pour qu'il reçoive une éducation moderne. Ông trải qua tuổi thơ khó khăn nhưng gia đình ông vẫn có điều kiện cho ông hưởng một nền giáo dục tiên tiến. |
On va tout arranger. Chúng ta sẽ lo liệu tất cả. |
Parfois, il pensait que la prochaine fois que la porte s'ouvrit, il faudrait plus de la famille arrangements comme il l'avait auparavant. Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó. |
Les arrangements orchestraux présents sur cinq titres (Something et Here Comes the Sun de George Harrison, Golden Slumbers, Carry That Weight et The End de Paul McCartney) sont enregistrés en une seule journée, le 15 août 1969, dans le studio 1 d'Abbey Road. Năm ca khúc trong album có sự góp mặt của dàn nhạc ("Something" và "Here Comes the Sun" của George Harrison, "Golden Slumbers", "Carry That Weight" và "The End" của Paul McCartney) đều được thu trong một ngày duy nhất, ngày 15 tháng 8, tại phòng thu số 1 của Abbey Road. |
Il faut que je retourne arranger les choses. Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm. |
C’est ainsi, vous êtes trop jeune pour arranger les différends de vos parents. Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ. |
Toutes les pièces ici ont été préparées et arrangées par mes propres mains. Mọi thứ ở đây được chuẩn bị và sắp xếp bởi ta. |
Tu vas arranger ça? Ông có tính làm chuyện gì đó không? |
Je vais la ramener et tout arranger. Em sẽ đưa chị về. Em sẽ sửa chữa việc này. |
Certains savaient que David s’était arrangé pour qu’Ouriya soit tué. Người khác cũng biết việc Đa-vít sắp đặt để giết U-ri. |
Je peux arranger ça. Em có thể khắc phục điều đó. |
Les choses vont s'arranger. Mọi việc sẽ tốt đẹp hơn. |
Ce que tu as arrangé avec mon cousin, c'est entre vous deux. Những thỏa thuận giữa thằng em họ tôi và anh, đó là chuyện của hai người. |
Je veux savoir comment arranger ça. Thế còn những chiến lược của anh thì sao? |
T' inquiète pas, ça va s' arranger Ừ anh đang cố lấy lại mọi thứ đây |
J'ai cru tout arranger en demandant à la vie une seconde chance. Mais maintenant, ce que je veux, c'est une seconde chance avec toi. Anh đã tưởng mình cần 1 cơ hội thứ 2 cho cuộc đời nhưng anh biết, anh chỉ cần 1 cơ hội nữa với e... |
Quand son stratagème pour cacher sa faute échoue, il s’arrange pour que le mari de Bath-Shéba meure. Ông ngoại tình với bà Bát-Sê-ba và khi nỗ lực che đậy tội lỗi bất thành, ông sắp đặt để chồng bà bị giết. |
Cela doit être terriblement frustrant pour lui, mais il s’en arrange. Điều đó chắc hẳn phải làm cho Ngài bực bội vô cùng, nhưng Ngài đã sẵn lòng đối phó với điều đó. |
Non, mais quand tu crois en ce que tu fais, tu trouves un moyen d'arranger les choses. Không, nhưng khi anh tin tưởng vào những gì anh làm, thì sẽ ổn thôi. |
Nous nous sommes arrangés pour quitter aussitôt la zone à risque. Thế là chúng tôi chuẩn bị di tản ngay. |
Je me suis arrangée avec un tailleur pour qu'il prépare trois smockings ce soir. Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay. |
Je vais avoir besoin, bien entendu, d'arranger un transport pour retourner à Inverness le plus vite possible. Dĩ nhiên là tôi cũng cần phải... quay lại Inverness càng sớm càng tốt. |
Ils sont tous deux constitués de carbone, et pourtant, les atomes de carbone de l'un sont arrangés d'une certaine manière, à gauche, et on a du graphite, qui est tendre et foncé. Chúng đều tạo nên từ carbon, nhưng một trong đó có các nguyên tử carbon sắp xếp theo một cách đặc biệt, bên trái, và bạn có chì, mềm và tối màu. |
Nous avons un arrangement. Chúng tôi thu xếp rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arranger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arranger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.