décrocher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ décrocher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décrocher trong Tiếng pháp.

Từ décrocher trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhấc, nhấc máy, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ décrocher

nhấc

verb (Décrocher le téléphone)

On dirait que quelqu'un a décroché le téléphone et a répondu.
Hình như có ai đó đã'nhấc máy'và trả lời.

nhấc máy

verb (Décrocher le téléphone)

On dirait que quelqu'un a décroché le téléphone et a répondu.
Hình như có ai đó đã'nhấc máy'và trả lời.

được

verb (nghĩa bóng, thân mật) (đạt) được)

Quand j'ai décroché mon emploi actuel, on m'a donné un conseil,
Khi bắt đầu công việc hiện tại, tôi nhận được khá nhiều lời khuyên,

Xem thêm ví dụ

Allez Sam, décroche.
Nào, Sam, nghe máy đi.
Décroche la.
Lấy nó xuống.
La prochaine fois, tu me demanderas de t'aider à décrocher la Lune.
Lần tới anh chắc sẽ tới bảo tôi kéo mặt trăng xuống từ trên trời xuống cmnl mất.
Je suis à ça... de décrocher le téléphone et d'appeler le New York Times.
" Đ.M. ", tôi gần như nhất điện thoại, và gọi cho tuần báo New York.
Elle m'a aidé à décrocher quelques rôles dans certains de ses films.
Cổ đã giúp tôi nhận được vài vai trong vài phim của cổ.
Elle a décroché et expliqué que son mari était au travail.
Người vợ trả lời điện thoại và cho biết chồng cô đi làm.
Allez J.J., décroche.
JJ, nhấc máy đi.
Quand nous leur avons demandé ce qui s’était passé, l’un d’eux a expliqué : “ Ils ont bien décroché six wagons, mais pas les nôtres ! ”
Khi chúng tôi hỏi chuyện gì đã xảy ra, một Nhân Chứng giải thích: “Đúng là họ bỏ lại sáu toa xe, nhưng không phải sáu toa xe của chúng ta!”.
Décroche le napalm.
Mở khoá bom napan đi.
Merci à Timothé Templeton, de décrocher le téléphone blanc.
Liệu ngài Timothy Templeton có thể nghe cái điện thoại màu trắng không?
J'ai décroché, sur la 110.
Tôi chỉ một kỳ nghỉ ở cảng Freeway.
Les médecins modernes ont décroché de bien plus belles victoires dans leur lutte contre la maladie.
Các y sĩ thời nay chống lại bệnh tật với thành quả mỹ mãn nhiều hơn.
Et -- mon boulot, j'ai décroché le meilleur boulot sur terre, était de rêvasser, et en fait de trouver des idées absurdes et heureusement il y avait assez de personnes -- et c'était une équipe et un travail collectif, ce n'était pas moi toute seule qui trouvait des idées absurdes.
Và tôi -- và công việc toàn thời gian của tôi, tôi gặp được công việc tuyệt nhất quả đất, đó là nằm mơ giữa ban ngày, và đưa ra những ý tưởng mơ hồ may mắn thay có đủ người ở đó -- và đó là một đội, một thống nhất, không phải chỉ mình tôi đưa ra những ý tưởng điên rồ.
On dirait que quelqu'un a décroché le téléphone et a répondu.
Hình như có ai đó đã'nhấc máy'và trả lời.
Pour entrer illégalement dans un pays, pour obtenir une fonction ou décrocher un emploi pour lesquels ils ne sont pas qualifiés, ils se procurent des documents contrefaits, de faux diplômes, de faux papiers d’identité.
Họ làm giấy tờ giả, văn bằng giả và căn cước giả để nhập cảnh trái phép vào nước khác, tìm việc làm hoặc được bổ nhiệm vào những chức vụ mà họ không đủ khả năng đảm trách.
Ils développent des outils d'analyse pour faire des modèles prévisionnels qui permettent de deviner, ou de prévoir l'objet d'un appel avant même de décrocher le téléphone.
Hiện nay họ đang phát triển công cụ phân tích để xây dựng mô hình dự tính do đó trước khi nhấc máy, bạn có thể đoán trước được phần nào nội dung cuộc gọi.
Midori rend visite à son grand-père, handicapé depuis quelque temps, pour lui montrer son diplôme de fin d’études secondaires fraîchement décroché.
Ông của em không thể cử động. Em vừa tốt nghiệp phổ thông trung học và nhận bằng về cho ông xem.
Et au largage, j'ai coupé aussi sec que j'ai pu, pour regagner de l'altitude et empêcher l'engin de décrocher.
Tới lúc thả dù, tôi phải cố hết sức, tôi vừa phải giữ độ cao, vừa phải bảo đảm nó không chết máy.
Quand un orateur commence à parler, nous sommes généralement attentifs, mais, au cours de l’exposé, notre esprit a parfois tendance à “décrocher”.
Khi một diễn giả bắt đầu nói, chúng ta thường chăm chú lắng nghe, nhưng có lẽ giữa chừng bài giảng chúng ta để cho tâm trí “lơ lửng” đi nơi khác.
Décroche, s'il te plaît.
Mẹ nghe máy đi.
T'auras mille entretiens avant de décrocher un job!
Nghe này em sẽ phải trải qua, cỡ như, hàng ngàn cuộc phỏng vấn nữa mới có việc.
J'attendais ton appel, tout à l'heure, mais les flics se sont pointés et j'ai pas pu décrocher.
Anh đã ở đó đợi điện thoại của em, nhưng cảnh sát ra mặt và anh không thể nhận điện.
Elle a décroché le rôle.
ấy đóng đinh nó
Les sondés se sont dits prêts à oublier leur moralité pour décrocher un contrat ou enrichir leur société.
Những người được thăm dò cho biết họ sẵn sàng lờ đi vấn đề đạo đức để được một hợp đồng hoặc mang lại lợi ích cho công ty.
Les gens devraient pouvoir décrocher leur téléphone et appeler leurs familles, les gens devraient pouvoir envoyer un SMS à leurs proches, les gens devraient pouvoir acheter un livre en ligne, ils devraient pouvoir voyager en train, ils devraient pouvoir acheter un billet d'avion sans se demander à quoi ces situations vont ressembler pour un agent du gouvernement, peut-être même pas de son propre gouvernement, dans plusieurs années, comment ces situations seront mal interprétées, et ce qu'on va penser de nos intentions d'alors.
Người ta có thể nhấc điện thoại lên và gọi cho gia đình, người ta có thể gửi tin nhắn cho người họ yêu thương, người ta có thể mua sách qua mạng, họ có thể du lịch bằng tàu lửa, có thể mua vé máy bay mà không cần băn khoăn những việc này sẽ được các cơ quan chính phủ lưu tâm như thế nào, có thể không chỉ chính quyền của bạn những năm sau này, họ sẽ bị hiểu sai ra sao và họ sẽ nghĩ mục đích của bạn là gì.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décrocher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.