décrire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ décrire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décrire trong Tiếng pháp.
Từ décrire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tả, vẽ, vạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ décrire
tảverb Les prophètes ont décrit ce qu’ils ont ressenti en recevant la révélation. Các vị tiên tri đã mô tả cảm nghĩ của họ trong khi nhận được sự mặc khải. |
vẽverb (toán học) vẽ, vạch) Comment as-tu... décris l'histoire de notre amour? Cậu đã... vẽ nên câu chuyện tình của chúng tôi như thế nào? |
vạchverb (toán học) vẽ, vạch) Nous allons faire exactement ce que nous avons décrit précédemment. Chúng tôi đang làm chính xác những gì đã được vạch từ slide trước |
Xem thêm ví dụ
Lis Jacob 2:22-23, 28 et marque les expressions que Jacob emploie pour décrire la gravité de l’immoralité sexuelle. Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục. |
La locution est ainsi utilisée pour décrire les facilités de communication et de commerce que l’administration unifiée aida à créer et la période de paix relative qui suivit les vastes conquêtes mongoles. Thuật ngữ này được sử dụng để miêu tả về giao tiếp tự do và thương mại, chính quyền thống nhất đã giúp tạo ra và thời kỳ hoà bình tương đối theo sau những cuộc chinh phạt rộng lớn của Mông Cổ. |
Je viens de décrire deux expositions très immersives, mais je crois aussi que les collections, les objets, peuvent également avoir ce même pouvoir. Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự. |
Voir l’encadré “ Pourquoi la Bible emploie- t- elle des termes humains pour décrire Dieu ? ” Xem khung với tựa đề “Tại sao Kinh Thánh dùng ngôn từ của loài người để mô tả Đức Chúa Trời?” |
Pouvez-vous décrire votre agresseur? Bà có thể mô tả người đã tấn công bà không? |
l'intrépide Felix Baumgartner monter, plutôt que de simplement redescendre, vous apprécierez le sens du mot appréhension tandis que j'étais assis dans un hélicoptère retentissant qui m'emmenait au nord, et cette appréhension, si je peux la décrire, était celle d'une catastrophe imminente. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
” Les découvertes scientifiques ont beaucoup contribué à décrire la vie sous ses diverses formes, à expliquer les cycles de la nature ainsi que les processus permettant d’entretenir la vie. Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. |
Pour décrire le pharisaïsme, Jésus s’est servi d’une illustration: “Deux hommes montèrent au temple pour prier; l’un était Pharisien, l’autre collecteur d’impôts. Giê-su diễn tả thái độ đạo đức giả qua một lời ví dụ: “Có hai người lên đền-thờ cầu-nguyện: một người Pha-ri-si một người thâu thuế. |
Un frère explique qu’à la mort soudaine de sa femme, il a éprouvé une « douleur physique difficile à décrire ». Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”. |
Ce petit sac peut se comporter d'une manière qu'on ne peut décrire que comme vivante. Túi nhỏ này có khả năng tự điều khiển theo 1 cách mà chỉ có thể mô tả là sự sống. |
Il pensait plutôt à l’origine de ce qu’il allait décrire, et notamment à la création de “toutes les autres choses” par l’entremise de “la Parole”. Đó là sự khởi đầu của các việc mà Giăng sắp thảo-luận, trong số đó có sự sáng-tạo tất cả mọi sự khác bởi “Ngôi-Lời”. |
» Les hommes, eux, utilisent le langage, pas seulement pour décrire la réalité, mais aussi pour inventer de nouvelles réalités, des réalités fictives. Con người trái lại sử dụng ngôn ngữ không đơn thuần để miêu tả thực tại, mà còn để tạo ra những thực tế mới, những thực tế hư cấu. |
Je suis désolé mais il n'y a pas d'autre moyen de le décrire. Tôi xin lỗi, nhưng tôi không tìm ra cách nào khác để mô tả được nó. |
En pareil cas, certains sont heureux d’entendre des amis leur décrire les qualités qu’ils appréciaient particulièrement chez le défunt (voir Actes 9:36-39). Một số người đau buồn thích nghe bạn bè nhắc đến những đức tính đáng quý của người quá cố.—So sánh Công vụ 9:36-39. |
Car comment expliquerez-vous les rencontres extraordinaires et absolument réelles que j'ai eu avec eux et que je vais vous décrire maintenant? Dù sao đi nữa, bạn có thể lý giải những lần đụng độ đáng kinh ngạc mà tôi đã kể và sẽ kể với bạn ngay bây giờ không? |
De même que les évangiles du Nouveau Testament se complètent pour décrire la vie et le ministère du Christ, chaque récit décrivant la première vision de Joseph Smith ajoute des détails et une perspective uniques à l’événement. Giống như mỗi Sách Phúc Âm trong Kinh Tân Ước mà khi kết hợp lại với nhau đã mô tả một cách đầy đủ hơn đời sống và giáo vụ của Đấng Ky Tô, mỗi một bài tường thuật này mô tả Khải Tượng Thứ Nhất của Joseph đã thêm vào chi tiết độc đáo và quan điểm về kinh nghiệm trọn vẹn. |
4 Expliquez- lui qu’il est rarement nécessaire, lorsqu’on propose l’étude, d’en décrire le déroulement en détail. 4 Hãy giải thích cho học viên biết là khi mời một người học Kinh Thánh, nói chung không cần phải tả chi tiết cuộc học hỏi. |
Avant de continuer, je vais décrire rapidement et simplement le fonctionnement de RKCP. Bây giờ, trước khi tiếp tục, hãy để tôi mô tả rất nhanh và đơn giản, cách RKCP hoạt động. |
Je ne suis pas en train de suggérer que vous êtes impliqués dans ce genre d’événements terribles que je viens de décrire. Này nhé, tôi không đề nghị rằng bất cứ em nào sẽ tham gia vào loại sự kiện khủng khiếp mà tôi mới vừa mô tả. |
Laissez-moi vous le décrire simplement. Để tôi miêu tả ngắn gọn cách làm việc của nó. |
Il n’y a pas de mots pour décrire l’occasion sacrée où un jeune père tient sa fille dans ses bras pour la première fois. Không lời nào có thể miêu tả cơ hội thiêng liêng của một người cha lần đầu tiên bế đứa con gái mới sinh trong vòng tay của mình. |
Au moins tu pourrais décrire à la belle dame comme c'est délicieux. Ít nhất thì cháu phải cho quý bà đáng yêu này xem nó ngon thế nào chứ. |
Le but de cette histoire n’est pas de simplement décrire comment on propose un appel dans l’Église (bien que cela soit un exemple merveilleux pour moi de la bonne façon de le faire). Vấn đề của câu chuyện này không phải chỉ nhằm mô tả cách đưa ra sự kêu gọi trong Giáo Hội (mặc dù đây là một bài học tuyệt diệu về cách làm đúng điều ấy). |
Encore aujourd’hui, j’ai du mal à décrire l’angoisse que nous avons ressentie. Đến giờ tôi vẫn thấy khó miêu tả sự đau khổ mà chúng tôi đã trải qua. |
MB : Eh bien, c'est le travail de beaucoup de gens, donc nous en tant que communauté permettons aux gens de fabriquer des trucs géniaux et je suis ébloui. de décrire ça. MB: Đó là thành quả của rất nhiều người. Cộng đồng chúng tôi cho phép mọi người tạo ra những thứ tuyệt vời và tôi thấy vô cùng sung sướng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décrire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới décrire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.