declive trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ declive trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ declive trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ declive trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Độ dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ declive

Độ dốc

noun

Xem thêm ví dụ

As pessoas dizem que deveríamos chamar isso de declive fiscal ou que deveríamos chamá-lo de crise de austeridade, mas daí outras pessoas dizem: Não, isso seria ainda mais partidário.
Mọi người nói chúng ta nên gọi nó là dốc tài khóa, hoặc là một cuộc khủng hoảng khi người dân không có nhiều tiền cho tiêu dùng trong điều kiện nền kinh tế gặp nhiều khó khăn, nhưng những người khác lại nói " Không, điều đó thậm chí còn mang tính chất đảng phái hơn".
É sobre definir inclinação e declive usando um teleférico.
Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt.
Depois de meses confinada no subsolo ela escorrega pelo declive.
Sau nhiều tháng giam mình dưới lớp đất nó trượt xuống con dốc.
Ben, tem um declive!
Ben, nó dốc xuống!
E, nessa altura, digo-vos que 9 das 10 turmas são capazes de fazer o problema sobre a inclinação e os declives.
Và với điểm này, 9 trong 10 lớp đã đủ giỏi để tiếp tục về độ dốc, sườn dốc.
E dirija as luzes direto para o declive.
Chiếu đèn pha vào cái dốc trước mặt.
Mais de 40% do país tem declives inclinados de 40%, sendo por isso muito vulneráveis à erosão e ao desgaste provocado pelas chuvas de monção.
Hơn 40% nước này có sườn nghiêng 40%, vì vậy là rất dễ bị xói mòn và xói lở do mưa gió mùa.
E só por brincadeira, pusemos nela um monte de tecnologias, para mostrar se estavam a subir para o primeiro pico, se estavam quase a cair para a desilusão, ou a subir outra vez o declive da iluminação, ou etc.
Và để cho vui, chúng tôi đã đặt một loạt các công nghệ lên trên biểu đồ này, để chỉ ra rằng liệu chúng đang có xu hướng tiến về đỉnh cao của những kỳ vọng thái quá, hay sẽ rơi vào vào hố sâu của sự vỡ mộng, hoặc sẽ tăng trở lại trên con dốc của sự giác ngộ, vv.
Como Copenhaga é completamente plana, se quisermos ter um declive poente com vista, temos de construí-lo.
Và bởi vì Copenhagen hoàn toàn bằng phẳng, nếu các bạn muốn một mặt bằng nghiêng hướng về phía nam với một quang cảnh, bạn phải tự làm lấy nó.
Como Copenhaga é completamente plana, se quisermos ter um declive poente com vista, temos de construí- lo.
Và bởi vì Copenhagen hoàn toàn bằng phẳng, nếu các bạn muốn một mặt bằng nghiêng hướng về phía nam với một quang cảnh, bạn phải tự làm lấy nó.
Não, houve um pequeno declive no mercado e eu perdi 13 milhões.
Không, có 1 chút xuống dôc ở thị trường... và tớ mất 13 triệu dollars.
Quando x aumenta em 1, o declive- desculpe.
Khi x tăng 1, các dốc -- xin lỗi.
A trilha ficava ao lado de uma montanha com um declive de 610 metros.
Con đường mòn đó nằm ở bên sườn núi với cái dốc thẳng đứng cao 610 mét.
Existe um declive, entre 2001 e 2003: um declive quando as nossas vendas, durante um período de três anos, caíram 17%.
Có một sự giảm nhẹ từ 2001 đến 2003: sự tụt giảm trong doanh số của chúng tôi, sau giai đoạn 3 năm, chạm mức 17%.
Depois se escavou um canal em declive para a água fluir desde a fonte de Giom até o reservatório de Siloé, que se encontrava provavelmente dentro das muralhas da cidade.
Rồi họ đào một kênh dốc để nước chảy từ suối Ghi-hôn đến ao Si-lô-ê, có lẽ nằm ở trong tường thành.
Em nossa época — quando tanto do que desejamos é de tão fácil acesso —, existe a tentação de nos desviarmos ou desistirmos sempre que a estrada à frente parecer um pouco acidentada ou o declive for muito acentuado.
Trong thời đại của chúng ta—khi có quá nhiều điều chúng ta mong muốn lại quá dễ dàng đạt được—thật dễ để bị cám dỗ để bỏ qua một bên hay bỏ cuộc khi mà con đường dường như hơi gập ghềnh hoặc gặp phải những con dốc đứng trước mắt chúng ta.
O auditório com 21.000 lugares teria de ser erguido a partir de um declive entre as ruas Main Street e West Temple Street, em Salt Lake City.
Thính phòng có 21.000 chỗ ngồi được xây trên dốc sườn đồi giữa Đường Main với Đường West Temple của Salt Lake City.
Como sou produto desta filosofia, de 90 em cada 100, e, em segundo lugar, da vida como um declive, — foi a forma como cresci — fui habituada a dar valor ao que tenho.
Tôi thấm nhuần triết lý này, triết lý 90/10, và cả lời dậy, cuộc đời là một con dốc. đó là cách mà tôi trưởng thành -- để quý trọng mọi thứ tôi có.
E alpha negativo é o declive da linha que mostrei há bocado.
Và Alpha âm chính là độ dốc của cái đường mà tôi đã cho bạn thấy trước đó.
Nós fomos ao declive nas operações de Jonhson. Está parecendo uma festa de carnaval.
Chúng ta được trả để đảm bảo an ninh cho các hoạt động, Jones... chứ không phải săn đuổi một cái gì đó.
Os dois locais de descida apresentaram terrenos muito diferentes nas vizinhanças das sondas: a Venera 9 tinha descido num declive de 20 graus de inclinação, com pedras de 30 a 40 cm espalhadas em volta; a Venera 10 mostrou lajes rochosas semelhantes a basalto, entremeadas com material desgastado pelas intempéries.
Hai vị trí đổ bộ có địa hình khác nhau xung quanh hai tàu: Venera 9 rơi xuống một sườn dốc 20 độ với những tảng đá đường kính 30–40 cm nằm rải rác xung quanh; Venera 10 rơi trên phiến đá phẳng kiểu bazan bao quanh bởi đất đá bị phong hóa.
Declive é igual a 5.
Dốc là tương đương với 5.
O declive da curva da epidemia está a aproximar-se agora, em novembro.
Sườn nghiêng của đường cong đang tới gần, vào tháng 11.
O que sucede é que o vento sopra a areia sobre o declive mais baixo, do lado oposto, e a seguir, consoante cada grão atinge o topo da crista da duna origina um movimento descendente de grãos no lado interior do crescente, e deste modo a duna, em forma de chifre, move- se.
HIện tượng này thực ra là khi gió thổi cát từ mặt nghiêng thoải hơn lên cao, và khi từng hạt cát rơi vào phần đỉnh của đụn cát, nó chảy xuống, và rơi vào phần bên trong của đụn cát, và đụn cát di chuyển.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ declive trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.