decolar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decolar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decolar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ decolar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cất cánh, bắt chước, bay lên, cởi, cho chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decolar

cất cánh

(to take off)

bắt chước

(take off)

bay lên

cởi

(take off)

cho chạy

Xem thêm ví dụ

Em 17 de dezembro de 1903, em Kitty Hawk, Carolina do Norte, EUA, os irmãos Wright conseguiram decolar com um protótipo motorizado que voou por 12 segundos — pouco, comparado à duração dos vôos hoje em dia, mas o suficiente para mudar o mundo para sempre.
Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi!
Após receberem treinamento especial, eles deveriam decolar para a sua missão suicida da base aérea de Kanoya (na prefeitura de Kagoshima) em abril.
Sau khi nhận được sự huấn luyện đặc biệt, họ được chỉ định cất cánh vào tháng 4 để thi hành sứ mạng cảm tử từ căn cứ không quân Kanoya trong quận Kagoshima.
Esta é uma versão um pouco anterior dele, é por isso que ela recebeu a designação X, mas é uma aeronave para quatro passageiros que poderia decolar verticalmente, como um helicóptero -- e portanto não precisa de um aeroporto.
Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết.
Os mísseis russos poderão decolar em 21 minutos.
Hỏa tiễn Nga có khả năng phóng trong 21 phút.
Muito bem, Nash, podemos decolar.
Xong rồi, Nash, cất cánh thôi.
Estamos prestes a decolar.
Tôi đang chuẩn bị cất cánh.
Por fim, ficamos sabendo pelo rádio que houve uma tempestade e o avião não pôde decolar.
Cuối cùng, chúng tôi biết được qua đài phát thanh rằng có một cơn bão, và máy bay không thể cất cánh.
E querem um jato esperando para decolar.
Chúng cũng muốn một chiếc máy bay sẵn sàng cất cánh.
Os mísseis russos estarão... prontos para decolar em 7 minutos.
Hỏa tiễn Nga có khả năng phóng trong 7 phút.
Temos que decolar o mais rápido possível, o que muda nosso tempo de viagem.
Chúng ta phải bắt đầu càng sớm càng tốt, phải thay đỏi thời gian.
Adicionalmente, a frase “take-off” (decolar) é somente utilizada quando a autorização para decolar é outorgada.
Thêm vào đó, từ "takeoff" (cất cánh) chỉ được sử dụng khi lệnh cất cánh chính thức được ban hành.
Se a vida chegou a decolar aqui na Terra, por que não em Europa?
vậy tại sao không trên Europa?
Os mísseis russos estarão prontos para decolar em 15 minutos.
Hỏa tiễn Nga sẵn sàng phóng trong 15 phút.
A imagem refere-se a origem do nome da banda em si: quando Page, Jeff Beck e o baterista e baixista do The Who, Keith Moon e John Entwistle, estavam discutindo a ideia de formar um grupo, Moon brincou: "Provavelmente, iria decolar como um balão de chumbo", e Entwistle supostamente respondeu: "... como um zeppelin de chumbo!"
Bức ảnh cũng chính là lời giải thích tên gọi của nhóm: khi Page, Beck, Keith Moon và John Entwistle khi từng thảo luận về việc thành lập một ban nhạc mới, Moon đã nói đùa "Nó phải như kiểu một quả khí cầu hàng đầu!" và Entwistle đáp lại "... phải rồi, một lead zeppelin!"
Senhor, tem uma aeronave pronta para decolar.
Sếp, chúng ta đang có máy bay di chuyển.
O Bispo Mark Openshaw estava pilotando o avião após decolar de um pequeno campo de aviação, quando subitamente o avião caiu e espatifou-se no solo.
Chiếc máy bay Giám Trợ Mark Openshaw đang lái đột nhiên rơi xuống đất trong khi nó đang cất cánh từ một sân bay nhỏ.
Então eu vi um helicóptero decolar e eu pensei:
Rồi tôi thấy một chiếc trực thăng sắp bay đi và tôi nghĩ,
... " Grupo de ataque pronto para decolar ".
" Lực lượng tấn công chuẩn bị cất cánh. "
Shepherd, quero decolar em cinco minutos.
Người chăn cừu, Tôi muốn cất cánh trong 5 phút.
Aqui é o capitão falando, estamos prontos para decolar.
Cơ trưởng đây, chúng tôi xin phép được cất cánh.
Decolar.
Phóng đi.
Os mísseis russos... estarão prontos para decolar em 4 minutos.
Hỏa tiễn Nga có thể phóng trong 4 phút.
De onde vamos decolar?
Cất cánh từ đâu bây giờ?
Acabamos de decolar de Nova York.
Chúng tôi vừa rời khỏi new york
Suponham que vocês tivessem que decolar de um aeroporto localizado sobre a linha do Equador, com a intenção de dar a volta ao mundo, mas fossem desviados do curso em apenas um grau.
Giả sử các anh em đang chuẩn bị cất cánh từ một sân bay ở xích đạo, với ý định đi vòng quanh trái đất, nhưng đường bay của các anh em bị chệch đi chỉ một độ thôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decolar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.