decolagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decolagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decolagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ decolagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bắt đầu, Cất cánh, sự khởi đầu, phần đầu, điểm bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decolagem
bắt đầu(start) |
Cất cánh(takeoff) |
sự khởi đầu(start) |
phần đầu(start) |
điểm bắt đầu
|
Xem thêm ví dụ
A pista de pousos e decolagens foi ampliada de 2.600 m para 3.200 m em Abril de 2009, permitindo que todas as aeronaves comerciais, exceto A380, pousassem e decolassem. Các đường băng hiện tại đã được mở rộng từ 2.600 m đến 3.200 m trong tháng 4 năm 2009, cho phép tất cả các máy bay thương mại, ngoại trừ A380. |
Swissair 363, você é o número dois para decolagem. Swiss Air 363, đường băng số 2. |
Um plano de expansão de 2,15 bilhões de iuanes foi aprovado e as obras começaram em Junho de 2006 para: Aumentar a pista de pousos e decolagens de 2.600 para 3.200 m (completado); Construir rampas e pistas de taxiamento adicionais; Renovar o antigo terminal; Construir um novo terminal com área total de 163.000 m2; e Expandir o estacionamento do aeroporto. Một kế hoạch cho RMB ¥ 2,15 tỷ USD (~ USD $ 270,000,000) mở rộng đã được phê duyệt và công việc đã bắt đầu trong tháng 7 năm 2006 tới: Mở rộng các đường băng từ 2.600 m đến 3.200 m hiện hành (hoàn thành); Thêm đường lăn bổ sung và dốc; Đổi mới ga cũ; Xây dựng một nhà ga mới với tổng diện tích 163.000 mét vuông; và Mở rộng sân bay đậu xe không gian. |
Inclusive tentativas feitas para a pista 19 de Teterboro e para pistas de decolagem 22 e 13 de LaGuardia. Kể cả các nổ lực bay về đường băng 1-9 của Teterboro. và đường băng 2-2 vá 1-3 của LaGuardia. |
É público que D.B. Cooper saltou daquele 727 cerca de uma hora depois da decolagem. Theo như hồ sơ lưu lại D.B. Cooper nhảy khỏi chiếc Boeing 727 đấy chỉ 1h sau khi cất cánh |
O voo envolvia três fases: decolagem, voo e aterrissagem. Việc điều khiển máy bay được chia làm ba giai đoạn là cất cánh, bay lượn, hạ cánh. |
Ok, estamos liberados para decolagem. Chúng ta sẵn sàng cất cánh. |
Ele descobriu os fundamentos que uma decolagem necessita e definiu a sua velocidade mínima. Họ đi tới kết luận rằng đã thay đổi hướng chạy trên đường bay, làm giảm tốc độ cất cánh xuống dưới mức yêu cầu tối thiểu. |
Mas tragicamente cai na decolagem. Nhưng bi kịch tai nạn khi cất cánh. |
Last Flight (1937) notícias periódicas que ela enviava para os Estados Unidos durante sua tentativa de voo ao redor do mundo, publicadas semanas antes até sua última decolagem de Nova Guiné. Chuyến bay cuối (1937) (tên gốc Last flight) gồm những mục nhật kí định kì Earhart gửi về Mỹ trong nỗ lực bay quanh địa cầu của bà, được xuất bản trên báo vào những tuần trước khi bà rời khỏi New Guinea. |
Qualquer uma das duas mensagens se transmitidas separadamente poderiam ter proporcionado tempo para que o KLM abortasse a decolagem. Nếu bất kì một trong hai đoạn âm thanh đến được buồng lái KLM, tổ bay đã nắm được tình hình và đã có thời gian để hủy cất cánh. |
Mas essa decolagem dificilmente é suave. Trên thực tế thì ít khi suôn sẻ như vậy. |
Nenhum sinal de decolagem ainda? Vẫn chưa có lệnh cất cánh hả? |
Algo antes da decolagem? Làm gì đi chứ hải? |
Uma grande melhoria em relação ao projeto do Li-2 foi o trem de pouso triciclo, que permitiu uma melhor visibilidade durante o taxi, decolagem e pouso. Một cải tiến chính qua thiết kế Li-2 là cơ cấu bánh đáp 3 bánh, nó cho phép đạt tầm nhìn tốt hơn khi chạy trên đất và hạ cánh. |
Uma boa decolagem. Thượng lộ bình an! |
O peso de decolagem aumentou para 94 ton. Havia 15 diferentes esquemas do interior para os diferentes clientes domésticos e internacionais do avião, que carregava entre 144 e 152 passageiros. Có 15 kiểu bố trí nội thất cho các khách hàng nội địa và quốc tế, số ghế từ 144 tới 152 hành khách. |
Antes da decolagem, ele dera cuidadosamente entrada do plano de vôo no computador de bordo, sem se dar conta de que as coordenadas que recebera não eram corretas. Trước khi cất cánh, ông đã cẩn trọng cài đặt lộ trình bay vào máy vi tính của phi cơ, nhưng ông không ngờ rằng các tọa độ được cung cấp đều là sai. |
Quando seus padrões de sono foram examinados, constatou-se que suas ondas cerebrais haviam registrado cada pouso e decolagem! Tuy nhiên, khi xem xét sóng não đồ lúc ngủ, các nhà nghiên cứu thấy rằng não họ đều ghi nhận mỗi lần máy bay hạ và cất cánh! |
Ele foi designado como uma aeronave do tipo STOL (Short Takeoff and Landing - Pousos e Decolagens curtas) e foi implementado para a substituição do Antonov An-26, mas suas várias variações o fizeram ter grande sucesso como transportadores de cargas comercial. Nó được thiết kế như một máy bay vận tải cất hạ cánh đường băng ngắn và được dự định để thay thế loại Antonov An-26, nhưng các biến thể của nó lại thành công với tư cách máy bay vận tải thương mại. |
Poucos minutos após a decolagem, a nave entrou em modo de abortamento de contingência devido a uma falha no propulsor e teve de retornar à Terra. Vài phút sau khi cất cánh, con tàu đã phải hạ cánh vì động cơ đẩy bị hỏng và buộc phải trở lại Trái Đất. |
O Bearcat manteve esse recorde por 10 anos até que ele foi quebrado por um caça a jato (que ainda não conseguia igualar a curta distância de decolagem do Bearcat). Chiếc Bearcat đã giữ kỷ lục này trong vòng mười năm cho đến khi bị một máy bay tiêm kích phản lực hiện đại phá vỡ (mà vẫn không sánh được quãng đường băng cất cánh ngắn của chiếc Bearcat). |
O peso de decolagem máximo de 70 547 libras (32 000 kg) era um dos mais elevados naquele tempo. Trọng lượng cất cánh tối đa đến 32.000 kg (70.547 lb) là lớn nhất vào thời đó. |
Comissários, preparar para decolagem. Các tiếp viên hàng không, xin hãy chuẩn bị để cất cánh. |
Durante a decolagem, um Ford Trimotor do Servicio Aéreo Colombiano (SACO) choca-se controa outro Ford Trimotor da Sociedad Colombo Alemana de Transportes Aéreos (Scadta). 24 tháng 6 - Một chiếc Ford Trimotor của hãng Servicio Aéreo Colombiano (SACO) đã đâm vào một chiếc Ford Trimotor khác của hãng Sociedad Colombo Alemana de Transporte Aéreo (SCADTA) ở Medellín, Colombia. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decolagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới decolagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.