degrado trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ degrado trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degrado trong Tiếng Ý.
Từ degrado trong Tiếng Ý có các nghĩa là ô nhiễm môi trường, mục, ô nhiễm, sự giáng chức, hư hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ degrado
ô nhiễm môi trường
|
mục(decay) |
ô nhiễm
|
sự giáng chức(degradation) |
hư hại
|
Xem thêm ví dụ
La Marina sta prendendo anche in considerazione mezzi non intrusivi per diminuire la perdita continua di olio evitando un ulteriore degrado ambientale del porto. Hải quân Mỹ cũng cân nhắc những biện pháp không xâm lấn để giảm bớt việc dầu tiếp tục rò rỉ nhằm cải thiện điều kiện môi trường bên trong cảng. |
Udall, parlando degli Stati Uniti, ha detto: “Viviamo in un paese in cui la bellezza va scomparendo, le brutture aumentano, gli spazi aperti si riducono e l’ambiente viene rovinato ogni giorno di più da inquinamento, rumore e degrado”. Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
I frutti di tutta questa falsa conoscenza sono evidenti nel degrado morale, nella diffusa mancanza di rispetto per l’autorità, nella disonestà e nell’egoismo che caratterizzano il sistema di cose di Satana. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
Tali pratiche si propagarono in Giuda e contribuirono al diffondersi della violenza e del degrado morale nel paese. Những thực hành như thế thâm nhập khắp xứ Giu-đa và góp phần làm nạn bạo lực và đạo đức suy đồi trong xứ thêm phổ biến. |
Molti che sono inorriditi dal degrado morale del mondo odierno forse pensano con nostalgia allo spirito di solidarietà che esisteva ai tempi dei loro genitori o nonni. Nhiều người ghê tởm trước tình trạng đạo đức xấu xa trong thế giới ngày nay, họ có thể khao khát nghĩ đến tinh thần cộng đồng vào thời cha mẹ hay ông bà mình. |
Una volta che si degrada un gruppo di persone, si è più inclini a giustificare parole e atti di violenza contro di loro. Một khi ta làm giảm giá trị một nhóm người, thì ta sẽ dễ dàng biện minh cho những lời nói và hành động bạo lực chống lại họ. |
18 Man mano che il mondo di Satana sprofonda sempre più nel degrado morale, come deve essere orgoglioso Geova nel vedere che i suoi devoti servitori ce la mettono tutta per mantenere puri i loro pensieri e per sostenere le sue elevate norme morali. 18 Đạo đức trong thế gian của Sa-tan ngày càng suy đồi, nhưng hẳn Đức Giê-hô-va rất hãnh diện khi thấy những tôi tớ đang nỗ lực hết sức để giữ cho tâm trí được thanh sạch và ủng hộ tiêu chuẩn đạo đức cao của ngài! |
Instabilità politica, degrado morale, criminalità, crisi economica, terrorismo, guerre: ci aspettiamo cose del genere in un mondo dominato da Satana il Diavolo. Chính trị bất ổn, đạo đức suy đồi, tội ác, khủng hoảng kinh tế, khủng bố, chiến tranh—chúng ta biết những chuyện như thế tất xảy ra trong một thế gian do Sa-tan Ma-quỉ cai trị. |
Stanno rovinando fisicamente la terra mediante inquinamento, deforestazione e sfruttamento selvaggio delle risorse. Ma la stanno rovinando anche moralmente e spiritualmente attraverso violenze, massacri e degrado morale. Họ không chỉ hủy hoại trái đất theo nghĩa đen như gây ô nhiễm, phá rừng, khai thác quá mức mà còn về phương diện đạo đức và tâm linh như nạn bạo lực, giết người và lối sống buông thả. |
Osservando il degrado della società umana, molti hanno un grave presentimento Khi người ta thấy xã hội loài người suy thoái, nhiều người có linh tính là sẽ có hiểm họa |
Il coniglio europeo non ha predatori naturali in Australia, ma compete con la fauna locale, distrugge le piante native e degrada la terra. Thỏ Châu Âu không có bản năng ăn thịt tự nhiên tại Úc, và điều đó đối lập với động vật hoang dã bản xứ. và gây thiệt hại cho thực vật bản xứ và làm suy thoái đất đai. |
Oltre a non farci coinvolgere nelle questioni politiche e sociali del mondo, dobbiamo resistere al suo degrado morale. Ngoài việc tránh dính líu đến vấn đề chính trị xã hội, chúng ta cũng phải cưỡng lại bầu không khí suy đồi về đạo đức của thế gian. |
Anche se le cause del declino dei leoni non sono certe, il degrado dell'habitat e i conflitti con l'uomo ne sembrano le cause predominanti. Mặc dù nguyên nhân của sự suy giảm chưa được làm rõ một cách đầy đủ, nhưng mất môi trường sống và xung đột với con người là những nguyên nhân lớn nhất. |
La scioccante risposta a questa domanda rivela fino a che punto era arrivato il degrado della nazione. Câu trả lời khó mà có thể tưởng tượng được, cho thấy mức độ suy đồi về thiêng liêng của quốc gia này. |
Gli allevamenti sono anche tra i maggiori responsabili del degrado delle terre, dell'inquinamento dell ́aria, dell'inquinamento e del consumo dell'acqua e della perdita di biodiversità. Chăn nuôi còn là một trong những thủ phạm chính gây thoái hoá đất đai, ô nhiễm nước, không khí, khan hiếm nước và suy giảm đa dạng sinh học. |
2 Oggi vediamo la “casa” dell’umanità deturpata da inquinamento, violenza e degrado morale. 2 Ngày nay, ngôi nhà trái đất của nhân loại đang bị hủy hoại bởi sự ô nhiễm, bạo lực và vô luân. |
La disubbidienza di Adamo ed Eva diede l’avvio al degrado morale e fisico dell’umanità. Sự phản nghịch của họ dẫn đến sự bại hoại về đạo đức và thể chất cho tất cả loài người. |
20 Perché possiamo dire che le parole di Ezechiele riguardo al degrado morale di Giuda hanno un significato anche per noi oggi? 20 Tại sao sự miêu tả của Ê-xê-chi-ên về tình trạng đạo đức của dân Giu-đa lại có ý nghĩa vào thời nay? |
Nonostante il degrado del mondo intorno a noi in campo sessuale, ci atteniamo fedelmente alle norme di Geova sulla purezza morale. Chúng ta trung thành vâng giữ các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về đạo đức, bất kể luân lý bại hoại của thế gian xung quanh. |
Come influisce su di noi il degrado morale che ci circonda? Sự suy thoái đạo đức quanh ta ảnh hưởng thế nào đến chúng ta? |
Tuttavia, a motivo dell’imperfezione umana, dello stress della vita di ogni giorno e del degrado dell’ambiente in cui viviamo, c’è da aspettarsi che di tanto in tanto qualcuno in famiglia si ammali. Nhưng vì loài người bất toàn, cuộc sống hằng ngày nhiều căng thẳng và vì chúng ta sống trong môi trường càng ngày càng có hại, nên thế nào người nhà cũng có lúc mắc bệnh. |
Efeso era tristemente nota per il degrado morale e il culto degli idoli Thành Ê-phê-sô nổi tiếng về luân lý suy đồi và thờ hình tượng |
Calamità naturali, quali inondazioni, cicloni tropicali, tornado, mareggiate, si verificano quasi ogni anno, e si combinano con i danni provocati dalla deforestazione, dal degrado del suolo e dall'erosione. Các thảm họa thiên nhiên, như lũ lụt, lốc nhiệt đới, lốc xoáy, và lở đất do thủy triều xảy ra hầu như hàng năm cộng với những hậu quả của nạn phá rừng, thoái hóa đất và xói lở. |
E quando viene prodotta, vive una mezza vita di tre minuti, e si degrada rapidamente a temperatura ambiente. Và khi nó được sản sinh, nó có chu kỳ phân rã trong ba phút, và phân rã càng nhanh hơn ở nhiệt độ phòng. |
Hai mai visto un degrado cognitivo, Marta? Cô có bao giờ thấy ai bị suy giảm nhận thức chưa, Marta? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degrado trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới degrado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.