degustazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ degustazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degustazione trong Tiếng Ý.
Từ degustazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự nếm, nếm thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ degustazione
sự nếmnoun |
nếm thửnoun E poi mangeremo formaggio insieme nella Sala Degustazioni. Sau đó chúng ta sẽ được cùng ăn pho-mát trong Phòng Nếm thử. |
Xem thêm ví dụ
ln Sala Degustazioni. Degustando gustosi formaggi. Trong Phòng Nếm thử, nhấm nháp từng loại pho-mát hảo hạng. |
E'successo che ci siamo trovati alla stessa... degustazione di formaggi italiani. Chúng tôi chỉ tình cờ gặp nhau ở buổi thử món pho mát Ý. |
Mi ha scritto: " A breve terremo una degustazione in cui proporremo lo Cheval Blanc del ́47 " Bipin Desai là một nhà vật lý lý thuyết ở UC Riverside cũng là một nhà tổ chức xuất sắc trong lĩnh vực thử rượu hiếm, và anh ta nói rằng, " tôi chuẩn bị có một buổi nếm rượu và chúng tôi sẽ phục vụ ́47 Cheval Blanc. " |
Bipin Desai è un fisico teorico della Università Riverside in California ma anche un famoso organizzatore di degustazioni di vini rari. Và cuối cùng tôi nhận được email từ một anh chàng tên là Bipin Desai. |
Mi condurranno nella Sala Degustazioni in trionfo. Họ sẽ công kênh ta lên vai tiến vào Phòng Nếm thử. |
In degustazione, uccide tutti i sensi con il cuore. Được nếm thử, giết tất cả các giác quan bằng trái tim. |
Il primo piatto sul menu'della degustazione e'una frittata con uova di quaglia. Món khai miệng đầu tiên trên menu là món trứng cút frittata. |
Dopo che avrò sterminato tutti i Boxtroll, mi sarò guadagnato la mia tuba bianca e mi unirò a voi nella Sala Degustazioni. Khi tôi tiêu diệt đến quái hộp cuối cùng ở thị trấn này, tôi sẽ có mũ trắng của riêng mình và được chung mâm cùng các ngài trong Phòng Nếm thử. |
Vorrei una degustazione. Tôi muốn thử. |
E poi mangeremo formaggio insieme nella Sala Degustazioni. Sau đó chúng ta sẽ được cùng ăn pho-mát trong Phòng Nếm thử. |
Ora alla Sala Degustazioni! Nào, vào Phòng Nếm thử thôi! |
Ma nel test di degustazione alla cieca è risultato ultimo. Nhưng trong cuộc thử nghiệm, nó đứng bét. |
Era un po ́come una di quelle bevande americani innocenti- degustazione che strisciano impercettibilmente nel vostro sistema in modo che, prima di sapere cosa si sta facendo, che stai partendo per riformare il mondo con la forza se necessario, e soffermandosi sulla buona strada per raccontare la grande uomo in un angolo che, se ti guarda così, si bussare la testa. Cô ấy giống như một trong những người vô tội- đồ uống Mỹ nếm mà leo không ngờ được vào hệ thống của bạn để, trước khi bạn biết những gì bạn đang làm, bạn bắt đầu cải cách thế giới bằng vũ lực nếu cần thiết và tạm dừng trên con đường của bạn để nói với người đàn ông lớn ở góc đó, nếu ông nhìn vào bạn như thế, bạn sẽ gõ đầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degustazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới degustazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.