dejetos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dejetos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dejetos trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dejetos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rác rến, rác, rác rưởi, để lỡ, sự lãng phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dejetos

rác rến

(garbage)

rác

(garbage)

rác rưởi

(garbage)

để lỡ

(waste)

sự lãng phí

(waste)

Xem thêm ví dụ

Os dejetos humanos, na sua forma mais básica, regressam à água potável, à água dos banhos, a água de lavagem, à água da rega, qualquer que seja a água.
Chất thải của con người, ở trạng thái thô nhất, quay trở lại vào nguồn nước uống, nước tắm giặt, thủy lợi, bất cứ nguồn nước nào bạn thấy.
nos dejetos tóxicos, na lama química onde rastejam.
Và tên cô hồn này sẽ bốc hơi ngay biến về nơi khỉ ho cò gáy chết tiệt nào mà từ đó chúng bò ra.
Num dejeto a gente dá fim com uma latrina.
Đừng bao giờ bỏ rác vào nhà vệ sinh trước khi đi.
Usamos dejetos de peixe.
Chất thải từ cá là điều chúng tôi cần.
Deixar dejetos no seu jardim?
Để lại bãi chất thải từ ruột trên sân của cô ư?
À medida que descemos cada vez mais na estação, nosso guia nos explica: “Os efluentes compõem-se de 99,9% de água mais dejetos humanos, substâncias químicas e diversas partículas sólidas.
Trong khi đi xuống sâu vào trong nhà máy, người hướng dẫn kể với chúng tôi: “Nước thải gồm 99,9 phần trăm nước, phần còn lại là phân và nước tiểu, các hóa chất và những vật vụn vặt các loại.
● Comer frutos do mar crus de água contaminada com dejetos humanos ou ingerir água contaminada
● Ăn hải sản tươi sống từ nguồn nước bị ô nhiễm bởi phân người hoặc ăn phải nguồn nước ô nhiễm.
Quando vinham as marés de dejetos parece que se está a aproximar uma tempestade.
Và khi đợt chất thải kéo đến nghe như là cả một cơn bão đang tiến gần bạn.
Em 2006, Erick largou o seu emprego de contabilista encartado e iniciou uma empresa para fabricar fertilizantes a partir dos dejetos dos morcegos.
Vào năm 2006, Erick bỏ việc kế toán và mở một công ty sản xuất phân bón từ phân dơi.
Os missionários davam uma volta e apanhavam os dejetos das hienas.
Điều mà các nhà truyền giáo sẽ làm, họ đi xung quanh và thu gom phân của linh cẩu.
(Números 2:1-34) A Lei de Moisés também continha regulamentos precisos sobre saúde e higiene — por exemplo, a respeito da eliminação de dejetos humanos. — Deuteronômio 23:12, 13.
Ngoài ra, Luật pháp Môi-se cũng đưa ra những chỉ dẫn liên quan đến vấn đề giữ gìn sức khỏe và vệ sinh, chẳng hạn cách giữ vệ sinh khi đi ngoài.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13.
Os aquedutos forneciam um constante suprimento de água corrente. Depois de utilizada, essa água fluía para o esgoto, levando embora toda sujeira, inclusive os dejetos das latrinas instaladas nos banhos.
Sau khi người ta rời khỏi nhà tắm, nước trong cống dẫn (không khóa lại được) chảy ra cống rãnh nên liên tục làm cho những thứ phế thải chảy đi, kể cả chất thải từ các nhà xí nối với nhà tắm.
As pessoas bem-sucedidas e atraentes, apresentadas nos comerciais e nas novelas, raras vezes são vistas limpando a casa, varrendo o quintal, apanhando lixo ou limpando os dejetos de gatos e cães de estimação.
Những nhân vật nổi tiếng đóng phim quảng cáo hay tình tứ lãng mạn trên truyền hình ít khi thấy đích thân làm công việc dọn dẹp nhà cửa, quét sân, nhặt rác, hoặc hốt phân mèo chó họ nuôi trong nhà.
Utiliza uma estrutura de modelo para examinar os benefícios significativos que as políticas ambiciosas de redução climática podem gerar nos setores de transportes, indústria e construção, bem como em matéria de dejetos e combustíveis destinados à culinária.
Báo cáo đã sử dụng một mô hình mới phân tích các lợi ích mà chính sách giảm nhẹ biến đổi khí hậu mang lại trong các ngành vận tải, công nghiệp, xây dựng và quản lý chất thải và dầu ăn.
O relatório “Aumentando os benefícios” também simula uma ampliação de três projetos existentes (e um cenário na China) para determinar seu impacto potencial em 20 anos no trânsito rápido de ônibus na Índia, gestão de dejetos sólidos no Brasil, gestão de resíduos agrícolas no México e fogões limpos na China.
Báo cáo “Nâng cao lợi ích” cũng mô phỏng mở rộng 3 dự án sẵn có (và một kịch bản tại Trung Quốc) nhằm xác định tác động trong 20 năm tới: dự án xe buýt nhanh tại Ấn Độ, dự án quản lý chất thải rắn tại Brazil, dự án quản lý chất thải rắn nông nghiệp tại Mexico, và dự án bếp sạch tại Trung Quốc.
O castanho que ali veem são dejetos fecais que provém da parte posterior do inseto.
Màu nâu mà quý vị thấy là phân, thứ được thải ra từ phần sau của côn trùng.
No entanto, é possível eliminar seguramente os dejetos por enterrá-los, como se exigia entre os israelitas, até mesmo em campanhas militares.
Nhưng có thể đào đất để nước cống thoát đi an toàn như dân Y-sơ-ra-ên xưa phải làm ngay dù khi ở trại quân (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13).
Quando uma comunidade tem um sistema seguro de eliminação de dejetos, ela reduz os casos de doenças diarreicas em 36%, diz a Organização Mundial da Saúde.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới, khi các cộng đồng thải phân cách an toàn, họ giảm được 36% dịch tả.
Até mesmo hoje, em alguns países, criam-se graves problemas de saúde por causa da eliminação imprópria dos dejetos humanos.
Ngay thời nay, sự thải uế không đúng cách tại nhiều nơi đã gây ra vấn đề trầm trọng cho sức khỏe.
Certifique-se de que não haja dejetos de animais perto de domicílios, calçadas ou outros lugares em que as crianças brincam.
Cẩn thận giữ sao cho quanh nhà, lối đi, chỗ trẻ em chơi không có phân thú vật.
Madagáscar tem uns morcegos muito especiais que produzem uns dejetos muito ricos em nutrientes.
Madagascar có những con dơi rất đặc biệt có thể cung cấp phân có hàm lượng dinh dưỡng rất cao.
O saneamento trata mais da dignidade do que da simples eliminação de dejetos humanos.
Vệ sinh môi trường là nhân phẩm hơn là về cách phân hủy chất thải.
De facto, eles foram pioneiros, ao fazer intervenções de saúde pública no sistema da cidade, uma das quais foi a chamada "Lei Contra as Moléstias", que obrigavam todos os que estavam sob a sua alçada a esvaziar as fossas e a despejar todos os dejetos no rio.
Trên thực tế, họ đã dự thảo phương án từ sớm, bạn biết đấy, mhững thiết lập vì sức khỏe cộng đồng trên toàn hệ thống thành phố một trong số đó là "Đạo luật can thiệp" theo đó họ đưa người dân đi xa nhất có thể để dọn sạch tất cả hầm chứa và đổ tất cả chất thải xuống sông
E, quando olhamos para os motivos da má qualidade da água, vemos que o problema é a nossa atitude perante a eliminação dos dejetos humanos.
Và chúng tôi nghiên cứu nguyên nhân của nó, đó chính là thái độ ngu ngốc của chúng ta đối với việc phân hủy chất thải con người.
Surya tira os dejetos da câmara do biogás quando ela armazenou o gás, ele os coloca em suas plantações.
Surya mang chất thải đã hết biogas đi bón ruộng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dejetos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.