dela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là của nó, của anh ấy, của hắn, của họ, nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dela

của nó

(her)

của anh ấy

của hắn

của họ

(she)

Xem thêm ví dụ

O Atticus deixou que a pergunta dela respondesse à dele.
Bố Atticus để cho câu hỏi của cô ta trả lời câu hỏi của ông.
Não gosto do jeito dela.
Tôi không thích cách cư xử của cô ta.
Porque você me lembrava dela.
nàng gợi nhớ về vợ ta.
E restaurarei as ruínas dela;
Và khôi phục những nơi hoang tàn;
“UMA força apoderou-se da minha língua e as palavras jorraram dela que nem água.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
A Glendon Hill andava atrás dela há uns anos atrás.
Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây.
Qual delas é Gina?
Ai Gina?
Estou a par do que aconteceu à mulher dele e da sua sede de vingar a morte dela.
Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn.
Ninguém jamais escapou dela.
Không ai có thể trốn khỏi nó.
Cinco delas têm menos de 12 anos de idade.
Năm đứa dưới 12 tuổi.
(b) Como podemos preservar a eficácia dela?
b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó?
Estamos gratos pelas muitas contribuições que foram feitas em nome dela para o Fundo Missionário Geral da Igreja.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Apenas não faço o tipo dela.
Tôi chỉ không phải tuýp của cô ấy.
Dentro dela ele encontrou vários jarros de cerâmica, a maioria vazios.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
Pois é... mas como a Amanda descobriu, esse sentimento de coceira na verdade não é culpa dela.
Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy.
— Foram cortadas para servir de lenha no inverno — disse Farid. — E os shorawi também derrubaram muitas delas
- Người ta chặt xuống làm củi sưởi cho mùa đông. – Farid nói. – Bọn Shorawi cũng chặt mất rất nhiều
6 Quando os habitantes de Sodoma e Gomorra mostraram ser pecadores crassamente depravados, por abusarem das bênçãos usufruídas das mãos de Jeová como parte da humanidade, ele decretou que os habitantes delas fossem destruídos.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Entrei no quarto dela, e ela me abriu o coração, explicando que estivera na casa de uma amiga e havia acidentalmente começado a ver imagens e ações chocantes e perturbadoras na televisão entre um homem e uma mulher sem roupas.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Algo dentro dela queria ser bom e guardar Seus mandamentos.
Em muốn được thiện lành, để tuân giữ các giáo lệnh của Ngài.
Minha mulher e eu fomos ao batismo dela.
Vợ tôi và tôi đi dự lễ báp têm của bà.
Se você se importar com a morte de inocentes, não veja o show dela hoje!
nếu bạn không muốn giết người vô tội thì đừng xem cô ta tối nay!
Ele emitiu moedas em Siscia, algumas delas celebrando a Panônia.
Ông cho ban hành đồng tiền xu từ Siscia, một số trong đó còn khắc chữ kỷ niệm xứ Pannonia.
Mas pensei que teria que haver uma forma de recuperar a voz por pouco que dela restasse.
Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại.
A leitura dos sinais vitais dela não está boa.
Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy không ổn lắm.
Algumas delas são produtoras de ferramentas.
Một số trong đó là những nhà tạo lập công cụ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.