del resto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ del resto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ del resto trong Tiếng Ý.
Từ del resto trong Tiếng Ý có các nghĩa là vả chăng, vả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ del resto
vả chăngadverb |
vả lạiadverb |
Xem thêm ví dụ
Del resto noi lo facciamo. Ý tôi là, đó là điều chúng ta làm. |
Ma, del resto, è quasi arabo. Nhưng rồi, tất nhiên, hắn gần như là một người Á Rập. |
E'pur sempre un Wayne, del resto. Sau cùng cậu ấy cũng là người nhà Wayne. |
E invece del resto di noi? Vậy những người còn lại thì sao? |
Ad ogni modo il fuso orario del resto della Cina rimase indeterminato. Tổng số trống đồng lưu giữ tại Trung Quốc năm 1995 vẫn không thay đổi. |
In che modo, del resto, la stella potrebbe sapere di dover perdere peso? Vả lại, làm sao biết được nó cần phải giảm trọng lượng? |
Stiamo parlando del resto della sua vita. Chúng ta đang nói đến phần còn lại của cuộc đời cô |
Eccellente, mi occupero'io del resto. Tốt. Ta sẽ lo phần còn lại. |
Come te, del resto. giống như anh. |
Appena quattro secoli fa, il nostro piccolo mondo era ignaro del resto dell'universo. Chỉ bốn thế kỷ trước thôi, thế giới nhỏ bé của chúng ta còn không hề biết tới sự hiện diện của phần còn lại của vũ trụ. |
Ho visto molto del resto del mondo. Tôi đã đến nhiều nơi khác trên thế giới. |
Io voglio vivere cosi ́ ogni giorno del resto della mia vita, con o senza il nuoto. Và tôi muốn sống mỗi một ngày trong suốt cuộc đời còn lại như thế, dù bơi hay không bơi. |
Del resto, la Banca centrale europea (BCE) è stata creata prendendo a modello proprio la Bundesbank. Tổ chức của ngân hàng trung ương châu Âu (ECB) theo mô hình của ngân hàng trung ương Đức (Bundesbank) và Landesbank (Đức). |
Del resto la maggior parte dei miliardari non e'brava con i numeri. Nhiều đại gia dốt toán lắm. |
Del resto non l' abbiamo ancora trovato, vero? NHưng cHúng ta cHưa tìm ra anH ta, đúng kHông? |
Del resto, cosa ci si può aspettare dai muli? Điều đó chỉ có thể thấy ở loài la. |
Del resto il Vangelo lo dice: imponite manus e non manum; imponete le mani, non la mano Vả lại kinh Phúc âm nói thế này, Imponite manus chứ không manum: Đánh lên hai bàn tay chứ không phải bàn tay |
Ma che dire del resto del salmo? Nhưng phần còn lại của bài Thi-thiên đó thì sao? |
Del resto, lei è cubana. Bà, cuối cùng, cũng là một người Cuba. |
Del resto io t'amo, ma ti giudico. Tôi yêu anh, nhưng tôi xét đoán anh. |
Questo non voglio spostarlo, e del resto neanche potrei... Tôi không muốn chuyển cái này, cái này cũng không |
Del resto, forse fumare serva ad uno scopo. Tuy nhiên, tôi nghĩ hút thuốc phục vụ cho một mục đích |
Del resto, sono sicuro ci siano un sacco di storie interessanti da raccontare in Canada. Dù sao anh chắc ở Canada có nhiều câu chuyện thú vị lắm nhỉ |
Chiama Simon e digli di occuparsi del resto. Những chuyện còn lại giao cho Simon, cô báo tin cho anh ta. |
Del resto, fra otto giorni voi sarete dove dovete essere e il mio compito sarà finito.” Rút cục thì tám ngày nữa là bà cũng sẽ ở nơi bà phải ở và tôi sẽ xong nhiệm vụ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ del resto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới del resto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.