descobrir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descobrir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descobrir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ descobrir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phát hiện, phát kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descobrir

phát hiện

verb

Quem descobriu o rádio?
Ai đã phát hiện ra ra-di-um?

phát kiến

verb

Eu também posso fazer descobertas, você sabe!
Tôi còn có thể có những phát kiến nữa, anh biết đó!

Xem thêm ví dụ

Os reinos de Aragão e Castela financiaram a viagem expedicionária de Cristóvão Colombo (m. 1506) que em 1492 viria a descobrir a América.
Các nhà quân chủ Tây Ban Nha ở Castilla và Aragon cùng nhau tài trợ chuyến thám hiểm của Cristoforo Colombo (mất năm 1506) năm 1492 dẫn tới việc tìm thấy châu Mỹ.
Do que pudesse descobrir sobre quem realmente sou.
Về thật sự mình là ai.
Por que não começa tentando descobrir que idiomas são mais falados em seu território?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Para responder a essa pergunta e ajudá-lo a descobrir o significado que a Ceia do Senhor tem para você, queira ler o próximo artigo.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Para descobrir o assunto que a pessoa gosta de falar, seja observador e pergunte-se: ‘O que ela está fazendo?
Để biết một người quan tâm đến điều gì, hãy quan sát hoạt động hoặc môi trường sống của người đó.
Vocês têm de descobrir o som de cada uma destas imagens de maneira a que a sequência inteira faça sentido.
Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa.
Para tornar essa esperança uma realidade, porém, você precisa pesquisar e descobrir o que as boas novas significam.
Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng.
Gamieux é corrupto e temos que descobrir o que está tramando.
Gamieux rất bẩn thỉu, ta cần phải biết hắn đang làm gì.
Usando as fontes de pesquisa à sua disposição, tente descobrir algo sobre os direitos do filho primogênito.
Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về quyền của con trưởng nam.
Vocês estão presos dentro de um crânio ossudo, tentando descobrir o que há lá fora no mundo.
Bạn bị nhốt trong hộp sọ, cố hình dung những gì đang xảy ra ở thế giới bên ngoài.
Shaw recupera o corpo de David de dentro da nave alienígena e, com sua ajuda, eles encontram outra embarcação similar, na qual eles pretendem encontrar o mundo dos Engenheiros, esperando descobrir por que eles criaram a humanidade apenas para depois tentar destruí-la.
Shaw phục hồi lại David và cùng với sự giúp đỡ của David, Shaw khởi động lại tàu vũ trụ của Engineer để bay về hành tinh của Engineer với hi vọng tìm hiểu vì sao họ lại muốn tiêu diệt loài người.
O uso de sitemaps ajuda o Google a descobrir e priorizar as páginas do seu site que precisam ser rastreadas.
Khi bạn sử dụng sơ đồ trang web, Google sẽ có thể khám phá và sắp xếp mức độ ưu tiên khi thu thập dữ liệu các trang trên trang web của bạn.
No entanto, se você analisar as coortes semanais que formam esse conjunto de dados maior, poderá descobrir que, embora um afluxo geral de novos usuários contribua para um número crescente de transações, há uma redução forte e regular nas transações após a quinta semana.
Tuy nhiên, nếu đã kiểm tra các nhóm hàng tuần tạo nên tập dữ liệu lớn hơn, thì bạn có thể nhận thấy rằng mặc dù về tổng thể có một dòng người dùng mới đang đóng góp vào sự gia tăng số lần giao dịch, nhưng có sự sụt giảm thường xuyên, đáng kể về số lần giao dịch sau tuần 5.
Como você pode descobrir isso?
Làm sao biết được điều này?
Pode descobrir sobre lugares de adoração.
Bạn có thể tìm thấy những đền thờ.
Irá descobrir.
Cô sẽ tìm được cách.
Estou a tentar descobrir.
Tôi đang điều tra chuyện đó.
(Deuteronômio 18:10-12) Deveríamos querer descobrir o que os espíritos iníquos estão fazendo para prejudicar hoje as pessoas e como nos podemos proteger contra eles.
Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng.
A “alta crítica” (ou “o método histórico-crítico”) é o termo usado para descrever o estudo da Bíblia com vistas a descobrir detalhes tais como a autoria, a matéria que serviu de fonte e o tempo da composição de cada livro.
“Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách.
Mas Esther sobrevive, apenas para descobrir que sua amiga, Joan, se enforcou.
Nhưng Esther vẫn sống, rồi phát hiện ra bạn mình là Joan đã treo cổ tự tử.
Temos diante de nós a perspectiva emocionante de nunca ficar entediados, de sempre descobrir algo novo.
Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi.
Quando tentamos descobrir o que a "pizza" tem de bom, não se trata apenas do nosso prazer?
Khi ta cố hình dung pizza có gì tốt, không phải đó là niềm sảng khoái sao?
Descobrir água a três quilómetros da superfície é importante, cientificamente.
Phát hiện nước ở hai dặm dưới mặt đất là rất quan trọng về khoa học.
Este artigo explica como descobrir o motivo da reprovação do anúncio, como corrigir o problema e, por fim, como reenviar o anúncio para aprovação.
Bài viết này giải thích cách tìm hiểu lý do quảng cáo bị từ chối, sau đó là cách khắc phục vấn đề và gửi lại quảng cáo để phê duyệt.
Mas os meus amigos vão descobrir como resolver isto, prometo.
Nhưng bạn tôi sẽ tìm ra tôi hứa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descobrir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.