descolar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descolar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descolar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ descolar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cất cánh, gỡ bỏ, đạt được, rời ra, bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descolar

cất cánh

(to take off)

gỡ bỏ

(detach)

đạt được

(to get)

rời ra

(come off)

bắt đầu

(to get)

Xem thêm ví dụ

Um minuto para descolar.
Một phút nữa cất cánh.
O fato de que eu vou descolar um último rabo com certeza não é má coisa, também
Sự thực khác là tao cần phải xử lý nốt một “ cái đuôi ” nữa
Estavas apenas à espera Deste momento para descolar
Bạn chỉ chờ giây phút này để bay cao
Querem descolar, façam-no daqui.
Ông muốn cất cánh, cất cánh từ đây.
Dois minutos para descolar.
Hai phút nữa cất cánh.
A nossa equipa na RMI ajuda empresas inteligentes a descolar e acelerar nesta rota, através de seis iniciativas vectoriais, que permitem mais poupanças.
Bây giờ, đội của chúng tôi tại RMI giúp các công ty thông minh khởi đầu và tiến bộ theo hướng này thông qua 6 sáng kiến riêng biệt, với khả năng sáng sủa hơn.
A pedir autorização para descolar.
Yêu cầu được phép cất cánh.
Tu tem noção como foi difícil descolar essas armas?
Anh có biết súng khó kiếm thể nào không?
A descolar.
Đang xuất phát.
Não teremos pista suficiente para descolar.
Đường băng không đủ dài để cất cánh.
Se quiserem descolar um troco esta noite, na Universidade de Illinois estão tendo a dança de São Valentino.
Nếu tối nay các anh muốn kiếm ít tiền, thì ở Đại học Illinois họ có tiệc khiêu vũ Valentine đó.
" Bradler 30 "... solicita autorização para descolar da pista 1-3.
... yêu cầu giải phóng đường băng 1-3.
Embora em determinadas circunstâncias possa ser necessário descolar com vento de cauda, geralmente o vento de proa é mais favorável.
Trong khi cất cánh với gió xuôi có thể có thể cần thiết trong một số trường hợp nhất định, gió ngược thường là lý tưởng.
Podem descolar, Módulo Um.
Tàu đổ bộ một được phép xuất phát.
Há espaço livre, os aviões podem descolar e aterrar sem se preocuparem com a poluição sonora ou com os edifícios altos.
Nó có không gian ngoài trời để những chiếc máy bay có thể cất cánh và hạ cánh mà không phải lo lắng về việc gây ra tiếng ồn hay là tránh những tòa nhà cao.
Tem que usar a cabeça. Pra descolar uma idéia genial assim.
Cậu phải sử dụng đầu óc... suy nghĩ ra vài thứ tuyệt như thế... để kiếm tiền triệu...
Vamos descolar.
Chúng ta sắp cất cánh.
E podem ver que as unidades começaram a subir, o ponto de inflexão escondido, estava a descolar.
Và bạn có thể thấy rằng các đơn vị bắt đầu có xu hướng tăng lên, một bước chuyển biến ẩn - nó đã phát triển đi lên.
Temos apenas uma hora antes de o avião descolar.
Chỉ còn một giờ nữa là máy bay cất cánh.
E começou a descolar.
Và nó lại bắt đầu tăng lên.
Impeçam-no de descolar.
hãy ngăn nó cất cánh.
Eu e Nick vamos descolar nossa própria báia.
Anh và Nick chuẩn bị có ổ mới.
AG: Descolar!
AG: Phóng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descolar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.