desejo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desejo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desejo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desejo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desejo

ước

verb

"Qual é o seu desejo?" Perguntou o pequeno coelho branco.
Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?"

Xem thêm ví dụ

Aprendemos muito a respeito do Diabo ao observar o que Jesus disse aos instrutores religiosos de seus dias: “Vós sois de vosso pai, o Diabo, e quereis fazer os desejos de vosso pai.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
Por nutrir este desejo errado, ele se pôs em rivalidade com Jeová que, como Criador, ocupa de direito uma posição de supremacia total.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
O que desejo é que cada doente de Parkinson se sinta como o meu tio se sentiu naquele dia.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Esses desejos não são errados em si, mas, se não forem controlados, poderão fazer com que seja mais difícil resistir à tentação.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
22 E o rei perguntou a Amon se era seu desejo morar na terra, entre os lamanitas, ou entre seu povo.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Será necessário criar um filtro semelhante para cada vista da propriedade à qual você deseja incluir dados do Google Ads, além de garantir que cada filtro seja aplicado à vista da propriedade correta.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Deseja tanto a vingança que trouxe os Dothraki para as nossas costas.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
Eu sinto que estou tomada pelo ódio... que desejo atear fogo no mundo.
Trong tôi đã đầy ắp lòng thù hận... đến nỗi mà tôi muốn thiêu đốt cả cái thế giới này
Reuniam-se como uma comunidade e expressavam um desejo.
Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu.
Quando os alunos ouvem uns aos outros prestar testemunho do evangelho, eles podem aumentar a compreensão que têm dos princípios do evangelho e seu desejo de aplicar esses princípios à sua própria vida.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
Não tenho tempo tampouco desejo.
Anh không có thời gian và cũng không muốn.
Escreva no diário seu plano para fortalecer sua família atual e os valores e tradições que você deseja estabelecer para sua futura família.
Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình.
Depois de pouco tempo, expressaram o desejo de pregar a seus conterrâneos e dedicar suas vidas a Jeová.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
McKay: “É sobre Joseph Smith que desejo falar — não só como um grande homem, mas como um servo inspirado do Senhor.
McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này.
(Salmo 110:2) Neste mundo corrupto, apartado de Deus, o Messias está cumprindo o desejo de seu Pai de procurar todos os que querem conhecer a Deus como ele realmente é e adorá-lo “com espírito e verdade”.
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
Às vezes a vida parece injusta — especialmente quando nosso maior desejo é fazer exatamente o que o Senhor ordenou.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
Mais do que isso, ele deseja que essa felicidade perdure além dos anos da juventude.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc.
(João 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) Isto revela também, de modo comovente, a disposição e o desejo de Jeová e do seu Filho de realizar a ressurreição.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
A pessoa cobiçosa permite que o objeto de seu desejo domine seus pensamentos e ações a tal ponto que esse basicamente se torna seu deus.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
O que habilita Jeová a criar qualquer coisa que ele queira e se tornar o que quer que ele deseje se tornar?
Điều gì làm cho Đức Giê-hô-va có khả năng trở thành bất cứ điều gì Ngài muốn?
Quem deseja ter a bênção de Deus tem de agir resolutamente, sem demora, em harmonia com Seus requisitos.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
O presidente Bongo sofreu um derrame em Riade, na Arábia Saudita, em outubro; seus desejos registrados de Ano Novo foram a primeira vez que ele falou em público desde então.
Tổng thống Bongo đã bị đột quỵ khi ở Riyadh, Ả Rập Saudi, vào tháng 10; Lời chúc năm mới được ghi lại của anh ấy là lần đầu tiên ông phát biểu trước công chúng.
Deus deseja “que toda sorte de homens sejam salvos e venham a ter um conhecimento exato da verdade”.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là “mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật” (1 Ti 2:3, 4).
5 No entanto, se tivermos mentalidade espiritual, nos aperceberemos constantemente de que Jeová, embora não sendo um Deus que procura defeitos nos outros, sabe quando agimos segundo pensamentos e desejos maus.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
10 Considere as palavras registradas em Tiago 1:14, 15, que diz: “Cada um é provado ao ser atraído e seduzido pelo seu próprio desejo.
10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desejo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.