desistir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desistir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desistir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desistir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bỏ, ngừng, nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desistir

bỏ

verb

Não vou desistir, não importa o que você diga.
Cho dù bạn nói điều gì, tôi cũng sẽ không từ bỏ.

ngừng

verb

Nunca desistirei de tentar fugir das tuas mãos.
Không bao giờ ngừng tìm cách chạy trốn khỏi bà đâu.

nghỉ

pronoun verb

Quando é que me ias ligar e informar-me que tinhas desistido?
Khi nào con định gọi mẹ, và cho mẹ biết rằng con quyết định nghỉ học vậy?

Xem thêm ví dụ

* Que conselho você daria para ajudar alguém a desistir de coisas que não são boas ou adequadas?
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
Sabem, posso dizer que a Riley é uma metáfora para todos os miúdos, e penso que desistir da escola pode acontecer de várias formas — desde o sénior que desiste antes do início das aulas ou aquela mesa vazia ao fundo da sala de aulas de uma turma do terceiro ciclo.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Depois de Jesus ter ilustrado a necessidade ‘de sempre orar e de nunca desistir’, ele perguntou: “Quando chegar o Filho do homem, achará realmente fé na terra?”
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”
Quando uma provação com que nos confrontamos parece severa, lembrarmo-nos da prova dura com que Abraão se confrontou ao se lhe mandar ofertar seu filho Isaque certamente nos encorajaria a não desistir da competição pela fé.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
Chayton não vai desistir de ti.
Chayton sẽ không dừng lại đâu.
(1 Tessalonicenses 5:8) Aprendi também a não desistir da luta contra a tendência de ficar desanimado.
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
Ele não vai desistir.
Cậu ta sẽ không để yên cho anh đâu
Não há motivo para desistir!
Không có lý do để đầu hàng!
Às vezes, dá vontade de entregar os pontos e desistir.
Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu.
Eu estava a ponto de desistir.
Tôi định bỏ cuộc.
Não é desonra desistir.
Chẳng có gì ô nhục khi quay lưng cả?
E pregar a todos — desistir jamais!
nhất quyết trung kiên rao báo các dân nghe Lời ngài!
Satanás e os demônios veem quando alguém quer aprender sobre Jeová e tentam fazer a pessoa desistir.
Khi một người tỏ ra chú ý và muốn tìm hiểu về Đức Giê-hô-va, Sa-tan và các quỷ bắt đầu để ý đến người đó và tìm cách cản trở.
De que convicção nunca devemos desistir?
Chúng ta không bao giờ nên bỏ niềm tin chắc về điều gì?
TBP: Bem, não estou pronto para desistir, mas o Jim e eu falamos quando ele saiu, e eu disse, "Qual é a sua opinião sobre o gás natural?"
TBP: Tôi chưa sẵn sàng để từ bỏ, nhưng tôi và Jim đã nói chuyện ở đây lúc vừa nãy, và tôi nói "Anh thấy thế nào về khí tự nhiên?"
O melhor que posso fazer é fugir+ para a terra dos filisteus; então Saul vai desistir de me procurar em todo o território de Israel,+ e eu escaparei dele.”
Chi bằng trốn+ trong vùng đất của dân Phi-li-tia; rồi Sau-lơ sẽ không truy đuổi mình trong toàn lãnh thổ Y-sơ-ra-ên+ nữa và mình sẽ thoát khỏi tay ông ấy”.
Maksim queria desistir e Paul o convenceu a continuar?
Maksim muốn quay lại, và Paul đã nói với thằng bé làm điều đó?
Não vou desistir agora.
Tôi không đầu hàng đâu.
Não vou deixar ninguém neste navio desistir.
Tôi không để ai trên tàu này bỏ cuộc đâu.
Você não vai desistir dessa busca?
Vậy em sẽ không từ bỏ vụ tìm kiếm này chứ?
(Gálatas 6:1, 2) O nosso amor pelos outros vai realmente nos ajudar a servir a Jeová sem desistir. — Salmo 133:1; João 13:35.
(Ga-la-ti 6:1, 2) Tình yêu thương người khác quả thật sẽ giúp chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va mà không kiệt sức.—Thi-thiên 133:1; Giăng 13:35.
Se alguma vez chegasse a casa e dissesse àqueles imigrantes que, "Sabem, estou farto da escola e vou desistir," diriam, "Vamos desistir de ti.
Nếu có hôm nào đó về nhà tôi nói với ông bố bà mẹ của tôi "Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học", họ sẽ nói "Thế thì bố mẹ từ con.
Por outro lado, se me disserem que sentem vontade de desistir porque a tarefa está muito além de sua capacidade, então gostaria de ajudá-los a entender como o Senhor magnifica e fortalece os portadores de Seu sacerdócio para que façam coisas que jamais poderiam realizar sozinhos.
Mặt khác, nếu các anh em nói với tôi rằng các anh em cảm thấy như muốn bỏ cuộc vì nhiệm vụ vượt quá xa khả năng của các anh em, thì tôi muốn giúp các anh em hiểu Chúa đã làm vinh hiển và củng cố những người nắm giữ chức tư tế của Ngài như thế nào để làm những việc mà họ không bao giờ có thể làm được một mình.
Não é hora de desistir.
Không phải lúc để bỏ.
Quando a distância astronômica entre a realidade da academia e a intensidade visionária desse desafio fosse mais do que suficiente, eu lhes garanto, para fazer uma pausa, o que estava acontecendo fora da educação superior fez com que desistir se tornasse inconcebível.
Khi khoảng cách vô tận giữa thực tế ở trường đại học và mức độ khó khăn của thử thách này là quá lớn, tôi có thể khẳng định với các bạn, và điều này cần cân nhắc kỹ, những điều diễn ra bên ngoài giáo dục bậc cao khiến việc rút lui là không tưởng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desistir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.