despensa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despensa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despensa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ despensa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tầng hầm, hầm, chạn, Tầng hầm, kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despensa

tầng hầm

(basement)

hầm

(cellar)

chạn

(pantry)

Tầng hầm

(basement)

kho

Xem thêm ví dụ

Achas isso só porque tenho uma despensa, em vez de me estafar a correr de e para a cozinha?
Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ?
Ele virou- se para fora suas gavetas para os artigos, e depois desceu para saquear o seu despensa.
Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt.
O irmão mais velho subiu na bancada da pia da cozinha, abriu a despensa e encontrou um tubo novo de pomada medicinal.
Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới.
Entrar na despensa?
Vào trong phòng đó sao?
Jem, tem um papel de embrulho na despensa, eu acho.
Jem, có một số giấy gói đồ trong phòng đựng chén bát, bố nghĩ vậy.
Já vamos ter à despensa.
Hẹn gặp cô ấy ở phòng ăn nhé.
Nossas despensas estão quase vazias.
Kho thịt của chúng ta gần cạn
Como é bom ver latas de trigo, arroz e feijão guardadas debaixo da cama e nas despensas de mulheres que tomaram nas mãos a responsabilidade pelo bem-estar.
Thật là một điều phấn khởi để thấy rằng các hộp đựng bột mì, gạo và đậu nằm ở dưới giường hoặc trong phòng để thức ăn của các phụ nữ là những người đã gánh lấy trách nhiệm về an sinh trong tay họ.
Há na despensa.
Dưới nhà sau có đấy
Costumava fazer caçarolas com sobras ao Ed, só para esvaziar a despensa.
Tôi đã biến tấu món thịt hầm chỉ để làm sạch tủ thức ăn.
Desculpem pela pressa, não queria dar oportunidade de transformarem o sítio numa despensa.
Xin lỗi vì sự vội vã, nhưng tôi không muốn cho các người cơ hội để biến nơi đó thành phòng lưu trữ lần nữa.
Isto veio da despensa.
Chúng đến từ kho thức ăn.
Quando o milho ficava, finalmente, todo descascado, metia os bagos moles e brancos num grande boião, na despensa.
Cuối cùng, khi bắp tróc vỏ xong, mẹ đổ tất cả những hạt mềm mại, trắng tinh vào một chiếc vại lớn trong phòng ăn.
Vocês certamente podem diferenciar um restaurante chinês de um restaurante francês pelo o que eles têm na despensa.
Bạn hoàn toàn có thể tìm ra điểm khác nhau giữa một nhà hàng Trung Quốc và một nhà hàng Pháp qua những gì họ có trong kho thực phẩm.
A população reutiliza-a como despensa.
Người ta sử dụng nó như là tấm ván cho nhà của họ.
Então admites que tens uma despensa escondida?
669 ) } Thế là mày thừa nhận mày đã giấu cả tủ thịt hả?
Isso não vai para a despensa.
Tôi không đem vào phòng ăn đâu.
E com filhotes para alimentar, também os usa como despensa.
Và để cho các chim non ăn, nó dùng các gai như tủ đựng thức ăn..
Tu! Abre a despensa!
Cậu mở kho vũ khí ra!
Gosto deste pensamento: “Sua mente é uma despensa, e você enche as prateleiras”.
Tôi thích ý nghĩ này: “Trí óc của ta giống như một cái tủ búp phê đựng đồ, và ta tích trữ đồ lên trên kệ tủ.”
Ainda assim, ele fez planos sobre como ele poderia tomar a partir da despensa o que ele conta em todos os merecido, mesmo que ele não estava com fome.
Tuy nhiên, ông đã thực hiện kế hoạch về làm thế nào ông có thể mất từ tủ đựng thịt những gì ông tại tất cả các tài khoản xứng đáng, ngay cả khi ông không đói.
Dessa maneira, uma de minhas principais contribuições para a despensa da família era um suprimento regular de carne de coelho.
Vì thế, một trong những đóng góp chính của tôi vào thực đơn của gia đình là thịt thỏ.
Que a arrastasse pelos cabelos e a fechasse na despensa?
Nắm tóc nó lôi vào và nhốt vào trong phòng của anh à?
Estava no armário ou na despensa?
Nó trong tủ hay trong chạn thức ăn?
Você pode esperar na despensa.
Ngươi có thể đợi ở ngoài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despensa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.