desperdiçado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desperdiçado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desperdiçado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desperdiçado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không nhọn, không ý vị, bằng thừa, vô nghĩa, hom hem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desperdiçado

không nhọn

(pointless)

không ý vị

(pointless)

bằng thừa

(pointless)

vô nghĩa

(pointless)

hom hem

(wasted)

Xem thêm ví dụ

Nada será desperdiçado.
Sẽ không có gì bị lãng phí.
Imagina chegar ao fim da vida arrependido de ter desperdiçado esse tempo todo."
Hãy tưởng tượng khi đến cuối cuộc đời để rồi mãi hối tiếc về điều đó."
No fim do dia, as horas que não fossem usadas teriam sido desperdiçadas para sempre.
Đến cuối ngày, những giờ không dùng đã trôi đi mất, không bao giờ trở lại.
Jackie Coogan ganhou milhões de dólares trabalhando como ator infantil apenas para ver a maior parte desperdiçada por seus pais.
Cậu bé Jackie Coogan kiếm được hàng triệu USD khi làm diễn viên nhí chỉ để thấy cha mẹ tiêu xài hoang phí hầu hết đống tiền đó.
Odeio ver uma bela mulher sendo desperdiçada.
Tôi ghét thấy một phụ nữ xinh đẹp lãng phí cuộc đời mình.
Meu pai apreciava viver bem... mas foi desperdiçado nesta loja, esvaziando barris de farinha... e medindo panos de algodão.
Cha tôi rất thích một cuộc sống tao nhã, nhưng ổng đã phí cuộc đời trong cái tiệm này cân những thùng bột mì và đo những khúc vải bông.
Água desperdiçada.
Số nước đó phí quá.
Mas com um mau governo e instituições instáveis, todo este potencial pode ser desperdiçado.
Nhưng với sự cai trị tồi tệ và tổ chức yếu kém tất thảy những tiềm năng này sẽ là mớ giấy vụn.
Foste desperdiçada no Conrad.
Em phí vào Conrad mà.
Muitos acham que o dinheiro dos impostos é desperdiçado por causa de má administração, apropriação indevida ou fraude descarada.
Nhiều người cảm thấy tiền thuế sẽ bị lãng phí cho những người thiếu năng lực, tham ô hoặc lừa bịp.
Segundo uma pesquisa, “aproximadamente um terço dos alimentos produzidos para consumo humano é perdido ou desperdiçado no mundo todo, o que perfaz o número de 1,3 bilhão de toneladas por ano.” — ORGANIZAÇÃO DAS NAÇÕES UNIDAS PARA AGRICULTURA E ALIMENTAÇÃO, ITÁLIA.
Một nghiên cứu cho biết: “Khoảng 1/3 lương thực để con người dùng đã bị thất thoát và lãng phí trên toàn cầu, ước tính 1,3 tỉ tấn mỗi năm”.—TỔ CHỨC LƯƠNG THỰC VÀ NÔNG NGHIỆP LIÊN HIỆP QUỐC, Ý.
Uma obra prima gastronômica desperdiçada!
Nhưng kiệt tác ẩm thực bị lãng phí!
São 130 milhões de dólares de lucro que não são desperdiçados por um mau cozinheiro.
Chỗ đó bằng 130 triệu đô lợi nhuận mà không bị vất ra cửa sổ bởi một thằng tay ngang nào đó.
Vinte por cento da electricidade nas casas é desperdiçada. Quando digo desperdiçada, não estou a dizer que as pessoas têm lâmpadas ineficientes.
20% điện trong các hộ gia đình bị lãng phí, và khi tôi nói lãng phí, tôi không ám chỉ là các gia đình sử dụng các bóng đèn hoạt động không hiệu quả.
Você poderia ficar a vida inteira olhando uma e não seria uma vida desperdiçada.
Anh có thể tìm kiếm chúng cả đời mình... và đó sẽ không là một cuộc đời lãng phí đâu.
No início da década de 1850, Rudolf Clausius descreveu o conceito de energia desperdiçada em termos de diferenciais.
Vào những năm đầu thập kỉ 1850, Rudolf Clausius đã đưa ra khái niệm về năng lượng phân hủy.
Todo este tempo sendo desperdiçado enquanto ficamos aqui sentados.
Thời gian đang trôi đi nhanh chóng mà ta vẫn phải ngồi ở đây.
Recordando o passado, ele disse: “Eu havia desperdiçado quase 50 anos da vida e queria melhorar.
Anh nói về kinh nghiệm của mình: “Tôi đã phí phạm gần 50 năm đời mình, và tôi muốn trở thành người tốt hơn.
Uma grande parte do potencial das crianças é desperdiçado.
Rất nhiều tiềm năng của trẻ em bị bỏ phí.
Digo, não seria uma grande oportunidade histórica desperdiçada se não o fizéssemos, já que podemos?
Chẳng phải sẽ bỏ lỡ 1 cơ hội lịch sử to lớn nếu không làm, trong khi khả năng có thể?
Infelizmente, não existem dados empíricos, estatísticas boas, e, para provar o meu ponto, primeiro tinha que encontrar uma forma aproximada de descobrir quanta comida estava a ser desperdiçada.
Đáng buồn thay, dữ liệu, số liệu thống kê có liên quan không hề tồn tại, vì vậy để chứng minh cho quan điểm của mình,tôi phải tìm ra phương pháp mẫu để khám phá xem bao nhiêu thức ăn đã bị lãng phí.
Foi uma oportunidade desperdiçada.
Thực ra đó là một cơ hội đã bị bỏ qua.
É uma grande quantidade de energia solar desperdiçada.
Đó thực sự là sự lãng phí năng lượng MT.
Nenhum dos parceiros pagará o custo do tempo desperdiçado.
Sẽ không có cá thể nào phải trả giá cho chi phí lãng phí thời gian.
Homens bons, desperdiçados.
Lãng phí những người tốt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desperdiçado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.