desperdício trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desperdício trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desperdício trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desperdício trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự lãng phí, rác, Rác, phung phí, tổn hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desperdício

sự lãng phí

(wastage)

rác

(waste)

Rác

(waste)

phung phí

(waste)

tổn hại

(loss)

Xem thêm ví dụ

Acontece que, na verdade não havia desperdício de papel naquela aldeia.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Os seres humanos responderam a esta pergunta há 6000 anos. Domesticámos os porcos para transformar os desperdícios de comida em alimentos.
Thực chất, con người đã trả lời được câu hỏi đó từ hơn 6000 năm trước: Chúng ta thuần hóa lợn để biến thức ăn thừa trở lại thành thức ăn.
E eu já referi que o desperdício de comida é um problema.
Như tôi đã giải thích, lãng phí thức ăn là một vấn đề
Porque o desperdício é como um ladrão.
Vì lãng phí là một tên trộm.
Interessei-me, enquanto artista, nas medidas, na observação. de muitos dos fluxos informais transfronteiras através desta fronteira: numa direção, de sul para norte, o fluxo de imigrantes para os Estados Unidos da América, e de norte para sul, o fluxo de desperdícios do sul da Califórnia para Tijuana.
Tôi cảm thấy thích thú như một người nghệ sĩ trong việc đo lường, quan sát những dòng di chuyển qua biên giới ở khu vực này, một hướng từ nam ra bắc là dòng nhập cư vào nước Mỹ, và từ bắc vào nam, dòng chảy của rác thải, từ nam California vào Tijuana.
Não foi desperdício.
Đấy không phải lãng phí, chỉ cần cô thích
És um desperdício do dinheiro da família.
Anh phí phạm tiền của gia đình.
— Então a minha morte foi um desperdício, igualzinho à minha vida
“Thế thì cái chết của tôi thật vô vị, giống y như cuộc đời của tôi”.
Nunca esquecerei os anos, o desperdício.
Không bao giờ quên những năm uổng phí,
Os cineastas também foram criticados por pedir aos ocupantes dos prédios perto das filmagens manterem suas luzes acesas por toda a madrugada, dizendo que isso era um grande desperdício de energia.
Những nhà môi trường học còn chỉ trích đề nghị của các nhà làm phim khi thuê mặt trước của những tòa nhà cao tầng và để đèn điện thâu đêm suốt sáng để tăng cường quay phim; họ miêu tả hành động đó gây ra sự lãng phí điện rất lớn.
Que desperdício de conhaque.
Thậtlãng phí brandy.
Os cientistas tinham considerado inicialmente este exagero um desperdício de tempo e dinheiro, mas Fermi percebeu que, carregando todos os 2.004 tubos, o reator poderia alcançar o nível de energia necessário e produzir de forma eficiente plutônio.
Các nhà khoa học ban đầu coi kĩ thuật cầu kỳ này là một sự lãng phí thời gian và tiền bạc, nhưng Fermi nhận ra rằng bằng việc cho tất cả 2004 ống, lò phản ứng có thể đạt tới mức công suất yêu cầu và tạo ra plutoni một cách hiệu quả.
Suas tentativas de dominação mundial foram finalmente frustradas, mas somente depois de um tremendo desperdício de dinheiro e de vidas humanas.
Nỗ lực của họ nhằm làm bá chủ thế giới cuối cùng bị chặn đứng, nhưng chỉ sau khi đã hao tốn bao nhiêu tiền của và nhân mạng.
Eu sei que é um exemplo peculiar, mas as implicações disto são radicais, porque sugere que nós podemos transformar um grande problema — desperdícios — numa grande oportunidade.
Và tôi biết đó là một ví dụ quanh co, nhưng tôi nghĩ rằng hàm ý của nó khá cấp tiến, bởi nó gợi ý rằng chúng ta có thể biến một vấn đề lớn, vấn đề về chất thải, thành cơ hội.
Para evitar desperdício, verifique a quantidade de publicações que tem em casa antes de pegar mais no Salão do Reino.
Để khỏi phí phạm, hãy kiểm kê những gì bạn có ở nhà trước khi lấy thêm ấn phẩm khác.
Seria um desperdício se você não pegar atalhos
Sẽ lãng phí lắm nếu cậu ko dùng chút sức lực
O desperdício da extracção dos sucos da cana-de-açúcar, chama-se bagaço.
Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía.
Como sabem, na Guerra Fria, construímos um enorme arsenal de armas nucleares. Isso foi fantástico, mas já não precisamos delas. O que fazemos com todo o desperdício?
Như bạn đã biết trong chiến tranh Lạnh, chúng ta đã xây dựng những kho vũ khí hạt nhân khổng lồ, điều đố thật tuyệt, nhưng giờ chúng ta không cần chúng nữa, Và tất nhiên chúng ta sẽ phải làm gì với những thứ không còn giá trị này??
As pessoas podem fazer o seu combustível a partir de desperdícios.
Người ta có thể tự làm chất đốt từ những sản phẩm bỏ đi,
Teria sido um desperdício, se não fosse por mim.
Đáng lẽ đã bị " lãng phí ", nhưng lại dành cho tôi thôi
Isso é um terrível desperdício de calorias.
Đó là một sự lãng phí năng lượng khủng khiếp.
COMO PODEMOS EVITAR O DESPERDÍCIO . . .
BẰNG CÁCH NÀO CHÚNG TA CÓ THỂ TRÁNH LÃNG PHÍ...
Parece que a vossa missão foi um completo desperdício,
Có vẻ như nhiệm vụ của anh đã lãng phí hoàn toàn rồi,
Ou seja, tinha absorvido a nossa grande ideologia cultural sobre o arrependimento, que diz que lamentar coisas que aconteceram no passado é um total desperdício de tempo, que devemos olhar sempre para a frente e não para trás, que uma das melhores e mais nobres coisas que podemos fazer é esforçarmo-nos para viver uma vida sem arrependimentos.
Nói cách khác, tôi đã thấm nhuần văn hóa Kool-Aid của chúng ta về sự hối hận, tức là hối tiếc những điều đã xảy ra trong quá khứ đúng là lãng phí thời gian, và chúng ta luôn luôn nên hướng về phía trước chứ không phải nhìn lại sau lưng, và rằng một trong những thứ tốt và cao quý nhất chúng ta có thể làm là cố gắng sống một cuộc sống không nuối tiếc.
Isto é um imenso desperdício de potencial humano.
Lãng phí tiềm năng con người Nhưng hãy bàn về vấn đề quan trọng ở đây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desperdício trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.