desvendar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desvendar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desvendar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desvendar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ăn cắp, ăn trộm, phát hiện, phát kiến, phát giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desvendar

ăn cắp

(steal)

ăn trộm

(steal)

phát hiện

(to uncover)

phát kiến

(discover)

phát giác

(reveal)

Xem thêm ví dụ

Além disso, esse capítulo de Isaías nos ajuda a desvendar um aspecto crucial do que a Bíblia chama de “segredo sagrado”.
Ngoài ra, chương này của sách Ê-sai cũng giúp chúng ta hiểu ra được một khía cạnh chính yếu của điều mà Kinh Thánh gọi là “lẽ mầu-nhiệm”.
Cientistas brilhantes têm recebido prêmios Nobel por desvendar essas questões.
Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.
A minha esperança é que, com o tempo, ao rastrear a felicidade das pessoas, a cada momento, e as suas experiências diárias, consigamos desvendar causas importantes da felicidade, e no fim, uma compreensão científica da felicidade irá ajudar-nos a criar um futuro que não só é mais rico e saudável, mas também mais feliz.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
Receberam um notável entendimento da Palavra de Deus, sendo habilitados a ‘percorrê-la’ e, guiados pelo espírito santo, a desvendar mistérios de longa data.
Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm.
Nesse caso, até o time de Savage desvendar a tecnologia do futuro e aplicá-la para seus próprios objetivos.
Trong trường hợp này, cho tới khi đội của Savage tìm ra những bí ẩn của công nghệ tương lai này và tạo nó vào mục đích riêng của chúng.
(Eclesiastes 3:11) Não importa quanto possamos aprender durante os milênios à frente, nunca chegaremos a desvendar plenamente a “profundidade das riquezas, e da sabedoria, e do conhecimento de Deus”. — Romanos 11:33.
(Truyền-đạo 3:11) Chúng ta sẽ khám phá thỏa thích nhiều điều trong những thiên kỷ tới, nhưng không bao giờ chúng ta có thể hiểu hết “sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”—Rô-ma 11:33.
Langdon, junta-se mais tarde, na investigação com Vittoria Vetra (filha de Leonardo) e iniciam a sua viagem ao Vaticano para desvendar o mistério por detrás dos Illuminati, uma sociedade secreta anticristã, que, de acordo com o enredo, infiltrou-se profundamente em muitas instituições globais, como a política, económia e a religião.
Họ đã bắt đầu chuyến hành trình ở Vatican để giải quyết bí ẩn đằng sau tổ chức Illuminati, một hội kín chống Cơ đốc giáo mà, theo như nội dung truyện, đã thâm nhập sâu vào nhiều trụ sở cơ quan toàn cầu trong lĩnh vực chính trị, kinh tế và tôn giáo.
Quem é capaz de desvendar esses enigmas divinos e qual é o objetivo deles?
Ai có thể giải những câu đố này của Đức Chúa Trời, và chúng nhằm mục đích gì?
Vieram desvendar um segredo que nenhum homem no mundo deveria conhecer.
Các ngài đã biết được điều bí mật mà không một người nào trên thế giới này được xâm phạm vào.
Ver artigo principal: Anjos e Demônios Robert Langdon é chamado à sede do CERN, na Suíça para desvendar as implicações religiosas e simbólicas da morte de um dos melhores e mais bem conhecidos cientistas, Leonardo Vetra.
Robert Langdon được gọi đến tổng hành dinh của CERN tại Thụy Sĩ để khám phá những ký tượng tôn giáo trong cái chết của một nhà khoa học lỗi lạc và nổi tiếng nhất là Leonardo Vetra.
* Esta verdade básica nos ajuda a desvendar grande parte do significado da visão que Ezequiel teve do templo.
* Lẽ thật then chốt này giúp chúng ta thấu hiểu được phần lớn ý nghĩa sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên về đền thờ.
AO LONGO das eras, os sábios tentavam não apenas desatar nós difíceis, mas também desvendar enigmas, interpretar profecias e até prever o futuro.
Qua các thời đại, các nhà thông thái không chỉ tìm cách tháo nút thắt khó gỡ mà còn cố giải các câu đố, giải nghĩa lời tiên tri, và thậm chí tiên đoán tương lai.
74 E adorne-se como uma noiva para o dia em que desvendares os céus e fizeres com que os montes aescoem em tua presença e os bvales se exaltem e os lugares acidentados se aplainem, a fim de que tua glória encha a Terra;
74 Và được trang điểm như một cô dâu vào ngày đó, khi Ngài vén bức màn che các tầng trời, và làm arúng động các núi trước mặt Ngài, và bcác thung lũng sẽ được cao lên, và những nơi gập ghềnh sẽ được làm cho phẳng phiu; để vinh quang của Ngài có thể tràn ngập thế gian;
O único caminho para desvendar os limites do possível é aventurar-se um pouco além dele, adentrando o impossível.
Con đường duy nhất để khám phá ra các giới hạn của cái có thể là hãy liều lĩnh tiến vào cái không thể.
As pessoas não imaginam o quão difícil é fazer esse tipo de programação, que consegue ler uma pista do Jeopardy numa língua como o inglês, e compreender todos os significados duplos, os trocadilhos, as pistas falsas, e desvendar o significado da pista.
Mọi người không nhận thức được khó khăn như thế nào để viết được một chương trình có thể đọc hiểu những manh mối mà Jeopardy đưa ra trong thứ ngôn ngữ tự nhiên như tiếng Anh và hiểu được những hàm ý những từ đồng nghĩa, đồng thanh hay cách chơi chữ để giải được những ý nghĩa của manh mối.
O olfato foi o sentido mais difícil de desvendar. O Prémio Nobel para Richard Axel e Linda Buck só foi entregue em 2004 pela descoberta do funcionamento do olfato.
Ngửi là thứ cảm giác khó giải mã nhất, giải thưởng Nobel được trao cho Richard Axel và Linda Buck là giải thưởng duy nhất vào năm 2004 cho sự khám phá về cách thức mùi hương hoạt động.
O Lexicon é um enigma, na verdade, mas você acabará por desvendar seus mistérios, e quando o fizer, nossos inimigos serão varridos.
Lexicon thực sự là một câu đố nhưng nàng cuối cùng sẽ làm sáng tỏ những bí ẩn, và lúc đó, kẻ thù chúng ta sẽ bị cuốn sạch.
Grande, realmente, pois Jeová enviou à terra seu Filho unigênito para desvendar esse segredo, para demonstrar o que é realmente a devoção piedosa, e quão vital, crucial, ela é na adoração verdadeira.
Lớn thật, bởi vì Đức Giê-hô-va đã phái Con độc sanh của Ngài xuống trái đất để bày tỏ sự mật nầy, để chứng minh sự tin kính thật ra là gì và là tối quan trọng, là cốt yếu thế nào trong sự thờ phượng thật.
Antes deve desvendar o enigma.
Trước hết, cậu phải giải được câu đố.
Consideramo-nos pioneiros duma nova fronteira, e, para além dos dados económicos, desvendar a História Humana, momento a momento.
Chúng tôi thấy chính mình như những người tiên phong trong một lĩnh vực mới và vượt lên trên dữ liệu kinh tế tiết lộ câu chuyện của loài người, từng khoảng khắc một
Os pesquisadores vêm tentando desvendar os segredos têxteis da aranha para o uso em diversas indústrias.
Rắn đứng đầu danh sách này, với những loại có nọc độc đắt gấp hai lần loại không có nọc độc.
Mas antes de analisarmos por que isso é tão importante, vamos considerar as circunstâncias que levaram Paulo a desvendar o significado desse drama.
Trước khi tìm hiểu tại sao điều đó quan trọng như thế, chúng ta hãy xem xét bối cảnh khiến Phao-lô tiết lộ ý nghĩa của câu chuyện.
Estava tentando desvendar estas novas interceptações.
Tôi đang ráp nối những dữ kiện trong các thông điệp mới này.
Como atraímos uma criatura do mar alto para nos desvendar os seus segredos?
Làm thế nào bạn dụ dỗ một sinh vật như nó tiết lộ bí mật?
O envelhecimento é um grande problema para a humanidade e acredito que, ao estudarmos os morcegos, podemos desvendar os mecanismos moleculares que permitem a mamíferos atingir longevidades extraordinárias.
Lão hóa là một vấn đề lớn cho nhân loại, và tôi tin rằng bằng cách nghiên cứu loài dơi, chúng ta có thể khám phá các cơ chế phân tử cho phép động vật có vú để đạt được sự thay đổi về tuổi thọ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desvendar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.