desviar a atenção trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desviar a atenção trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desviar a atenção trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desviar a atenção trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giải trí, chuyển hướng, di dưỡng, làm vui, tiêu khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desviar a atenção
giải trí(amuse) |
chuyển hướng(divert) |
di dưỡng(entertain) |
làm vui(amuse) |
tiêu khiển(amuse) |
Xem thêm ví dụ
Pode querer desviar a atenção. Có thể hắn đang tung hoả mù. |
Cidadãos gays viram bodes expiatórios para desviar a atenção das pessoas dos problemas políticos. Cộng đồng gay bị đưa ra làm bia đỡ nhằm lái sự quan tâm của người dân khỏi các vấn đề chính trị nóng hổi. |
Evitar desviar a atenção. Tránh làm người khác bị phân tâm. |
Ou, embora a informação seja interessante, será que tende a desviar a atenção do assunto?’ Hoặc mặc dù lý thú, nhưng tài liệu có hướng sự chú ý của cử tọa ra ngoài đề tài mà tôi sẽ trình bày không?’ |
Temos de desviar a atenção deles, para que não dêem por nós Họ sẽ không thể lần ra ta được. |
O mundo exerce forte pressão sobre os cristãos para desviar a atenção deles de coisas espirituais. Tín đồ Đấng Christ chịu nhiều áp lực nặng nề của thế gian khiến họ xao lãng những điều thiêng liêng. |
É para desviar a atenção. Chỉ là đòn hỏa mù! |
Ele é especializado em distrair, distorcer, enganar e desviar a atenção. Nó rất khéo léo trong việc làm xao lãng, xuyên tạc, lừa gạt, và hướng dẫn sai. |
Se a comparação for forçada, talvez a ilustração só sirva para desviar a atenção dos ouvintes. Nếu sự so sánh có vẻ gượng gạo, minh họa đó chỉ khiến thính giả bị phân tâm mà thôi. |
O que pode nos ajudar a escutar nas assembléias e nos congressos sem desviar a atenção? Điều gì có thể giúp chúng ta không bị phân tâm để lắng nghe tại hội nghị và đại hội? |
Ela contribui para o argumento, em vez de desviar a atenção dele por ser de natureza complicada. Nó góp phần làm sáng tỏ lý lẽ của bạn, chứ không làm tối nghĩa vì quá phức tạp. |
Só para desviar a atenção. Tạo ra một vụ điên cuồng. |
Tentam desviar a atenção de si. Họ cố thay đổi ngay lập tức trọng tâm ra khỏi chính họ. |
Eles não contaram a ninguém, a fim de evitar desviar a atenção do casamento de Lily e Marshall. Họ không chia sẻ với ai vì sợ sẽ làm phân tâm mọi người trước đám cưới của Lily và Marshall. |
Se ela realmente desviar a atenção do discurso, por ser um hábito constante, deve-se ajudar o estudante. Nếu điều này làm cho thính giả mất sự chú ý đến bài giảng vì đã thành thói quen, thì nên khuyên bảo học viên. |
Isto pode induzi-lo a desviar a atenção do que se diz para o modo em que é dito. Vậy, phát âm sai có thể làm cho thính giả mất sự chú ý đến những gì diễn giả nói, mà lại chú ý đến cách diễn giả nói. |
Não deve demorar muito tempo nem desviar a atenção das doutrinas e dos princípios contidos em 3 Néfi 27.) Không nên để mất quá nhiều thời gian hay sự chú ý xa khỏi các giáo lý và nguyên tắc trong 3 Nê Phi 27). |
Mas estes homens vão desviar a atenção para ti e para o teu envolvimento na morte do Lyle Gibson. Nhưng bọn người này sẽ chuyển sự chú ý sang con và việc con dính líu đến cái chết của Lyle Gibson. |
Satanás faz todo o possível para desviar a atenção da humanidade do Reino de Deus como solução dos problemas do mundo. Sa-tan tìm mọi cách làm cho nhân loại không chú ý đến Nước Đức Chúa Trời như là giải pháp cho các vấn đề khó khăn của thế giới. |
Em volta da gravura, escreva algumas palavras que indiquem coisas que podem desviar a atenção das pessoas do Salvador e do evangelho. Xung quanh tấm hình đó, hãy viết một vài từ tượng trưng cho những điều có thể làm cho người ta xao lãng đối với Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài. |
Acham conveniente adiar o dia de Jeová para que não tenham de desviar a atenção do que lhes parece mais importante no momento. Để tiện cho mình, họ hoãn ngày của Đức Giê-hô-va đến thời điểm sau để không phân tâm mà tiếp tục làm những việc dường như quan trọng hơn ngay bây giờ dưới mắt họ. |
(1 Coríntios 14:8-11) Embora as pessoas sejam tolerantes, erros ou um sotaque muito forte podem desviar a atenção delas da mensagem. (1 Cô-rinh-tô 14:8-11) Dù có những người dễ dãi, nhưng khi bạn nói sai hoặc nói không đúng giọng, người ta có thể bị sao lãng không lắng nghe thông điệp của bạn. |
No ano em que morreu, viu serem tapadas várias destas figuras, um triunfo para desviar a atenção da sua grande exortação à glória. Năm ông mất ông đã thấy nhiều chi tiết được che lên, chiến thắng của sự sao nhãng tầm thường với sự cổ vũ hưng thịnh vĩ đại. |
Por outro lado, se o seu volume for alto demais, pode irritar a assistência e assim desviar a atenção dos bons pensamentos que preparou. Mặt khác, nếu bạn nói lớn quá, thính giả có thể bị chói tai và do đó không để ý tới các ý kiến tốt mà bạn đã sửa soạn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desviar a atenção trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desviar a atenção
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.