commerciante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commerciante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commerciante trong Tiếng Ý.

Từ commerciante trong Tiếng Ý có các nghĩa là thương gia, nhà buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commerciante

thương gia

noun

Prostitute, attori e commercianti sporchi non potranno partecipare.
Kẻ mại dâm, diễn viên hay những thương gia bẩn thỉu đều không được tham dự.

nhà buôn

noun

Ma considerate l’esperienza di un commerciante di un paesino del Sudamerica.
Nhưng hãy xem kinh nghiệm của một nhà buôn tại một thị trấn nhỏ ở Nam Mỹ.

Xem thêm ví dụ

Da un commerciante che chiedeva un prestito in denaro il pretore esigeva il giuramento nel nome degli dei. Poteva, doveva il cristiano rifiutare? . . .
Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt...
La parola "dollaro" divenne tārā (spesso scritto semplicemente tara) e questo termine è ancora usato tra i nativi Tahitiani ed i commercianti cinesi locali come un'unità non ufficiale dal valore di 5 franchi.
Từ "đô la" trở thành tārā (thường được viết không có dấu trọng âm như tara, hoặc tala), và thuật ngữ này vẫn được sử dụng trong các thương nhân gốc Tahitian và địa phương như một đơn vị không chính thức, trị giá 5 franc.
Ma il commerciante della parabola di Gesù era diverso.
Nhưng người lái buôn trong dụ ngôn của Chúa Giê-su thì không làm thế.
Questi commercianti si sentivano perseguitati dal loro governo, che aveva emanato leggi e riscosso tasse, quindi formarono un patto segreto.
Thương gia thấy bị cưỡng ép bởi nhà nước đã viết nên luật và thu thuế, vì vậy họ đã lập một hội mật.
I commercianti così sentirono il bisogno di inventare un sistema che rendesse più semplice la compravendita di beni.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
(1 Corinti 10:25) Molti che vi si recavano per i Giochi Istmici dimoravano in tende, e in quel periodo i commercianti vendevano i loro prodotti su banchi mobili o in chioschi fissi.
Nhiều người ở trong lều khi đến xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus, và những người buôn bán thì ngồi trong lều hoặc quầy được che lại để bán hàng trong lúc có cuộc thi đua đó.
Se la seconda risposta è corretta, il commerciante deve bere per 5 secondi.
Ở vòng 2 nếu người chơi nào trả lời đúng miếng ghép nhỏ sẽ có quyền trả lời miếng ghép lớn trong vòng 5 giây.
Dicono che a stento vi e'un commerciante in citta'le cui figlie non si siano immischiate con lui!
Họ nói không có thương nhân nào trong thành phố mà con gái họ không có quan hệ với hắn!
C'e'il pieno di commercianti come noi la'fuori.
Có rất nhiều những thợ thủ công như chúng ta ngoài kia.
Dai tempi antichi in Giappone Inari è sempre stato visto come il patrono degli affari, e sia commercianti che artigiani tradizionalmente venerano Inari.
Từ rất sớm trong lịch sử Nhật Bản, Inari được xem là thần bảo hộ cho kinh doanh, và các thương gia và nhà sản xuất có truyền thống tôn thờ thần Inari.
Nel Saskatchewan, come in tutta la zona boreale, patria di alcuni dei nostri fiumi più famosi, una rete incredibile di fiumi e di laghi che ogni bambino in età scolare impara a conoscere, i fiumi Peace, Athabasca, Churchill, Mackenzie e queste reti sono state le rotte storiche per i commercianti e i contrabbandieri, i primi esploratori stranieri del Canada del Nord che, emulando le popolazioni indigene, usavano le canoe e vogavano in cerca di una rotta commerciale, un passaggio a nordovest per il commercio delle pellicce.
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
(Rivelazione 17:1, 10-16) Ma molte persone rimarranno, poiché re, commercianti, capitani di navi e altri faranno cordoglio per la fine della falsa religione.
Nhưng nhiều người sẽ còn sống vì các vua, các nhà buôn, các thuyền trưởng và những người khác than khóc vì tôn giáo giả bị hủy diệt.
Il commerciante della parabola di Gesù rinunciò a tutto ciò che aveva in cambio di un’unica perla di valore
Người lái buôn trong dụ ngôn của Chúa Giê-su đã hy sinh tất cả để lấy một hột châu quý giá
L’egiziano era comunemente usato ai tempi di Lehi, soprattutto dai mercanti e commercianti che viaggiavano molto lungo tutta la regione circostante Gerusalemme.
Tiếng Ai Cập đã được sử dụng một cách phổ biến trong thời Lê Hi, nhất là bởi các thương gia và các nhà buôn hành trình khắp nơi trong khắp khu vực và xung quanh Giê Ru Sa Lem.
E alla fine la mia scelta del candidato per la carica di sindaco di Rio ricade su Cezinio, il commerciante di frutta con i suoi due bambini, non conosco uomo più onesto e generoso e premuroso.
Và cuối cùng lựa chọn của tôi cho chức thị trưởng ở Rio là Cezinio, người bán trái cây với hai đứa con, một người đàn ông thành thật, cống hiến và chu đáo mà tôi không biết
Orleans a vendere, per conto proprio, e hanno calcolato per ottenere sedici o diciotto centinaia di dollari per lei e il bambino, hanno detto, stava andando a un commerciante, che aveva comprato lui, e poi c'era il ragazzo,
Orleans để bán trên tài khoản riêng của của họ, và họ đã tính toán để có được mười sáu hoặc mười tám trăm đô la cho cô ấy và đứa trẻ, họ nói, là một thương nhân, người đã mua cho anh, và sau đó là cậu bé,
Alla fine del XII secolo, la Lettonia era spesso visitata dai commercianti europei occidentali, che compivano i loro viaggi d'affari navigando sul fiume Daugava, che arrivava fino in Russia.
Vào cuối thế kỷ XII, Latvia được nhiều thương nhân Tây Âu ghé thăm do con sông dài nhất nước này, sông Daugava, là một cửa ngõ quan trọng để sang nước Nga.
Dà cinture ai commercianti.
Nàng bán đai lưng cho lái buôn.
Li ho venduti ad un commerciante.
Tôi đã bán chúng cho một lái buôn.
Siamo dei commercianti.
Chúng tôi tới để trao đổi.
In più i commercianti dovevano trasportare e custodire ingombranti merci di scambio, tipo animali o sacchi di cereali.
Ngoài ra, họ phải mang theo những thứ cồng kềnh, chẳng hạn như thú vật hoặc các bao ngũ cốc.
Commerciante, amante, insegnante, insegnante, bibliotecario, sposato
1 nhân viên thư viện, 2 giáo viên, 2 công việc chịu áp lực cao, có lẽ là làm trong thành phố.
(Includere il riquadro “Fare discepoli fra commercianti e uomini d’affari”).
(Cũng xem khung “Đào tạo môn đồ trong khu vực thương mại”).
Al tempo di Gesù alcuni commercianti si spingevano fino all’Oceano Indiano in cerca delle perle migliori.
Vào thời Chúa Giê-su, một số lái buôn phải đi đến tận Ấn Độ Dương để mua những viên ngọc quý giá nhất.
George è rimasto con le mani serrate e gli occhi ardenti, e guardando come ogni altro uomo potrebbe apparire, la cui moglie era quello di essere venduti all'asta, e il figlio inviato a un commerciante, tutti i al riparo di leggi di una nazione cristiana.
George đứng với hai bàn tay nắm chặt và đôi mắt sáng, và tìm kiếm như bất kỳ người đàn ông khác có thể nhìn, có vợ là được bán tại cuộc đấu giá, và con trai gửi cho thương nhân, tất cả các theo nơi trú ẩn của pháp luật của một quốc gia Kitô giáo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commerciante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.