dezenove trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dezenove trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dezenove trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dezenove trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mười chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dezenove

mười chín

Cardinal number

Na ocasião, o irmão Pratt tinha dezenove anos de idade.
Anh Pratt được mười chín tuổi vào lúc đó.

Xem thêm ví dụ

Muitos rapazes acham que sua experiência missionária começará quando fizerem dezenove anos e entrarem no Centro de Treinamento Missionário.
Nhiều thiếu niên nghĩ rằng kinh nghiệm truyền giáo của mình bắt đầu khi họ lên 19 tuổi và đi vào Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo.
Dezenove consecutivas!
19 trận thắng liên tiếp.
Que estranho escrever em dezenove estilos.
Chữ Kiếm mà lại có đến 1 9 cách viết?
A grande maioria dos portadores do Sacerdócio Aarônico é de jovens diáconos, mestres e sacerdotes, entre doze e dezenove anos de idade.
Đa số những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn là các thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế trẻ từ 12 đến 19 tuổi.
Da década de 1860 em diante, a criação de uma colônia penal Britânica permanente e a chegada de colonos imigrantes e trabalhadores, vindo principalmente do subcontinente Indiano, reduziu imensamente os números das tribos, chegando a apenas dezenove indivíduos em 1961.
Từ thập niên 1860, sự thiết lập thuộc địa hình sự lâu dài và sự xuất hiện của người nhập cư và lao động sau đó (chủ yếu từ tiểu lục địa Ấn Độ) đã làm giảm số người Andaman Lớn một cách cực kỳ nghiêm trọng, xuống 19 cá nhân vào năm 1961.
Dezenove livros também foram mencionados no inventário, mas eles se perderam.
19 cuốn sách cũng đề cập tới số đồ vật này nhưng chúng đã bị mất.
Quando lhe perguntaram qual era a diferença entre a Primavera de Praga e sua próprias reformas, Gorbachev respondeu: "Dezenove anos".
Khi được hỏi cái gì là điều khác biệt giữa Mùa xuân Praha và các cuộc cải cách của ông, Gorbachev đã trả lời, "Mười chín năm".
Na ocasião, o irmão Pratt tinha dezenove anos de idade.
Anh Pratt được mười chín tuổi vào lúc đó.
CAPÍTULO DEZENOVE
CHƯƠNG MƯỜI CHÍN
Há quarenta e oito anos, neste mês, o jovem Élder Sidney Going, de dezenove anos, partiu da Nova Zelândia para servir como missionário da Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias.
Cách đây 48 năm tính đến tháng này, Anh Cả Sidney Going 19 tuổi đã rời New Zealand đi phục vụ với tư cách là người truyền giáo cho Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
A primeira está no livro de Mosias, começando pelo capítulo dezenove.
Câu chuyện thứ nhất là từ sách Mô Si A, bắt đầu với chương 19.
Dos regimentos independentes, dezesseis estavam organizados em fortificações na fronteira e dezenove estavam organizados como regimentos combinados, ou "Ordred".
Trong các trung đoàn độc lập, có 16 được bố trí tại các công sự dọc biên giới và 19 được tổ chức thành những trung đoàn kết hợp, gọi là "Odred", có quy mô một lữ đoàn tăng viện.
dezenove séculos, este Líder proveu um exemplo que tem influenciado seus seguidores de maneira sadia e salvadora de vida.
Mười chín thế kỷ trước, vị Lãnh tụ nói đây đã nêu một gương tốt và đã ảnh hưởng một cách lành mạnh phước đức trên các môn đồ ngài.
Em todos os lugares em que servem, nossos casais levam uma maturidade para o trabalho que nenhum jovem de dezenove anos, por melhor que seja, pode oferecer.
Họ phục vụ ở khắp nơi, những cặp vợ chồng đó của chúng ta giúp làm cho công việc được chín chắn hơn mà không có người nào 19 tuổi cho dù có giỏi cách mấy cũng không thể làm được.
Dezenove!
Mười chín!
Dezessete, dezoito, dezenove, cento e vinte
Ba mươi, bốn mươi đô- la
(2 Timóteo 2:2) Mas na última metade do século dezenove, houve pessoas tementes a Deus que amavam o alimento espiritual da Bíblia Sagrada e que desejavam alimentar-se dele . . .
Nhưng vào cuối thế kỷ 19, có một số người kính sợ Đức Chúa Trời và yêu quí đồ ăn thiêng liêng trong Kinh-thánh và họ muốn tiếp nhận đồ ăn đó...
Dezenove séculos atrás, disse Jesus: “Concorda prontamente com o teu adversário”.
"Mười chín thế kỷ trước, Đức Giê-su nói: ""Con hãy mau mau theo ý kiến đối thủ của con đi""."
As licenças Creative Commons estão disponíveis atualmente em 43 diferentes jurisdições pelo mundo, com mais de dezenove outras sob desenvolvimento.
Các giấy phép Creative Commons hiện có ở 34 điều luật ở toàn cầu, với chín luật khác đang được phát triển.
Seu primeiro grande sucesso musical foi a sua Primeira Sinfonia (apresentada pela primeira vez em 1926), escrita como peça de graduação, aos dezenove anos de idade.
Thành tựu âm nhạc đầu tiên của ông là "Bản giao hưởng Đầu tiên" (The First Symphony) (ra mắt năm 1926), được viết như là bài tốt nghiệp của ông ở tuổi mười chín.
8 Dezenove séculos atrás, o Principal Mensageiro de Jeová, Jesus Cristo, enviou seus discípulos numa missão de falar a Palavra de Deus destemidamente em seu próprio país.
8 Mười chín thế-kỷ trước đây, Vị Sứ-giả Trưởng của Đức Giê-hô-va là Giê-su Christ đã sai những môn-đồ của ngài đi nói về Lời của Đức Chúa Trời một cách dạn-dĩ tại trong xứ riêng của họ.
É uma sorte que ainda tenha dezenove.
Cậu thật là may mắn, vẫn 19 tuổi.
O exército dos triúnviros incluía dezenove legiões (as demais ficaram para trás para guardar a retaguarda).
Lực lượng của Tam hùng bao gồm 19 quân đoàn(một số quân đoàn khác đã được để lại ở phía sau).
A União Europeia é o lar de mais cidades globais que qualquer outra região do mundo, com dezenove cidades com populações superiores a um milhão.
Liên minh châu Âu là nơi có nhiều thành phố toàn cầu hơn bất cứ khu vực nào khác trên thế giới, có tất cả 16 thành phố trên một triệu dân, trong đó lớn nhất là Luân Đôn.
Dezenove séculos atrás, a Bíblia predisse eventos e condições mundiais que têm sido presenciados neste século.
Mười chín thế kỷ trước đây, Kinh-thánh đã báo trước những biến cố và tình trạng thế giới như chúng ta thấy trong thế kỷ này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dezenove trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.