dezesseis trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dezesseis trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dezesseis trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dezesseis trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mười sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dezesseis

mười sáu

noun

Sim, senhora, a mais nova não tem dezesseis.
Vâng, đứa nhỏ nhất chưa đến mười sáu.

Xem thêm ví dụ

Crianças são obrigadas na maioria dos estados a frequentar a escola desde os seis ou sete anos (em geral, pré-escola ou primeira série) até os dezoito (geralmente até o décimo segundo grau, ao final do ensino médio); alguns estados permitem que os estudantes deixem a escola aos dezesseis ou dezessete anos.
Ở hầu hết các tiểu bang, trẻ em từ sáu hoặc bảy tuổi bắt buộc phải đi học cho đến khi được 18 tuổi; một vài tiểu bang cho phép học sinh thôi học ở tuổi 16 hay 17.
O Times informou dois meses depois que a Coreia do Norte parecia estar engajada em uma “grande decepção” oferecendo desmantelar uma base de mísseis enquanto desenvolvia dezesseis outras.
Tờ Times đưa tin hai tháng sau đó rằng Bắc Triều Tiên dường như đã lừa đảo bằng cách đề nghị phá dỡ một căn cứ tên lửa trong khi phát triển mười sáu căn cứ khác.
Aos dezesseis anos de idade, Théron viajou para Milão, na Itália, para um contrato de um ano como modelo, depois de ganhar um concurso local.
Năm 16 tuổi, Charlize được đến Milan, Ý, với hợp đồng làm người mẫu một năm, sau khi giành chiến thắng tại một cuộc thi địa phương.
O álbum foi certificado platina depois de sete semanas, e depois de dezesseis semanas, foi certificada dupla platina.
Album được chứng nhận bạch kim sau bảy tuần, và sau mười sáu tuần là bạch kim kép.
Joguei tênis pela primeira vez quando eu tinha dezesseis.
Lần đầu tiên tôi chơi quần vợt là khi tôi 16 tuổi
Apesar de Catarina ter se recuperado, Artur morreu em 2 de abril de 1502 seis meses antes de seu aniversário de dezesseis anos.
Trong khi Catherine hồi phục, Arthur qua đời ngày 2 tháng 4 năm 1502 tại Ludlow, chỉ vẻn vạn 6 tháng sau sinh nhật thứ 16.
Em 1921, a FEG tornou-se a hoje conhecida FIG, quando os primeiros dezesseis países não europeus foram admitidos na entidade.
Ban đầu tổ chức chỉ gồm ba nước thành viên và tới năm 1921 vẫn được gọi là Liên đoàn Thể dục dụng cụ châu Âu, trước khi các quốc gia ngoài châu Âu đầu tiên gia nhập và được tái cơ cấu như ngày nay.
A rainha escocesa recebeu permissão para ter seus próprios criados, que nunca passaram de dezesseis, e precisava de trinta carroças para transportar seus pertences de residência para residência.
Mary được phép có người phục vụ, và không bao giờ ít hơn 16 người, và cần 30 cái xe chở đồ đạc của bà từ nơi ở này sang nơi ở khác.
Dezesseis países lá estabeleceram consulados, e vários bancos e companhias industriais e comerciais.
16 quốc gia thành lập lãnh sự quán để phục vụ công dân của họ, những người thành lập hàng trăm công ty công nghiệp, thương mại và ngân hàng.
Do Século dezesseis ou...
Nó có hồi thế kỷ mười sáu.
Dos regimentos independentes, dezesseis estavam organizados em fortificações na fronteira e dezenove estavam organizados como regimentos combinados, ou "Ordred".
Trong các trung đoàn độc lập, có 16 được bố trí tại các công sự dọc biên giới và 19 được tổ chức thành những trung đoàn kết hợp, gọi là "Odred", có quy mô một lữ đoàn tăng viện.
O Grupo B teve suas categorias reduzidas de dezesseis para treze.
Số quận trực thuộc Berlin được giảm từ 23 xuống còn 12.
“Por volta do fim do século dezesseis, os 7.000.000 de índios no império espanhol eram cristãos, pelo menos de nome.
Đến khoảng cuối thế kỷ mười sáu, 7.000.000 thổ dân của đế quốc Tây Ban Nha là tín đồ đấng Christ, hoặc ít nhất cũng mang cái tên đó.
Os primeiros relatórios indicam que o número de pessoas a bordo era de dezesseis ou dezessete, dos quais apenas um sobreviveu.
Các báo cáo ban đầu cho số người trên máy bay là 16 hoặc 17, tất cả trừ một trong số họ đã chết.
Nicostrato então trouxe o resto dos prisioneiros, dezesseis pessoas que também foram convertidas.
Nicostratus đã phóng thích những tù nhân còn lại; 16 người họ của được thuyết phục theo Chúa.
Quando tinha dezesseis anos, o irmão Christensen decidiu, entre outras coisas, que não praticaria esportes aos domingos.
Khi 16 tuổi, Anh Christensen quyết định trong số những điều khác rằng ông sẽ không chơi thể thao vào ngày Chúa Nhật.
Aos dezesseis anos, Maugham recusou-se em continuar no The King's School, e seu tio deu-lhe permissão para viajar para a Alemanha, onde durante um ano estudou literatura, filosofia e alemão na Universidade de Heidelberg.
Khi lên 16 tuổi, Maugham không chịu tiếp tục học ở trường King’s School nữa, chú của ông cho phép ông sang Đức để học tiếng Đức, văn học và triết học tại Đại học Heidelberg.
Dezesseis.
Mười sáu.
Pouco tempo depois, realizava sua estreia na equipe principal, na partida contra o Barnsley, tornando-se o jogador mais jovem a estrear pelo Charlton, quando tinha dezesseis anos e 59 dias, batendo o recorde de Paul Konchesky, e, apesar da derrota (3 a 0), foi muito elogiado.
Khi có trận ra mắt trong màu áo đội chính vào tháng 4 năm 2008 gặp Barnsley, anh trở thành cầu thủ trẻ nhất của Charlton từng ra sân khi mới 16 tuổi và 59 ngày, đánh bại kỉ lục được nắm giữ bởi Paul Konchesky, và, mặc dù Charlton thua 3-0, Shelvey có trận ra mắt đầy triển vọng.
Dos trinta aeroportos mais movimentados por passageiros do mundo, dezesseis estão nos Estados Unidos, sendo o mais movimentado deles o Aeroporto Internacional de Atlanta Hartsfield-Jackson, o maior do mundo.
Trong số 30 phi trường hành khách bận rộn nhất trên thế giới thì có 16 là ở Hoa Kỳ, bao gồm Phi trường Quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta (ATL) bận rộn nhất thế giới.
A Ameaça Fantasma foi lançado nos cinemas em 19 de maio de 1999, dezesseis anos desde a última estreia de um filme da franquia, Return of the Jedi.
Hiểm họa bóng ma được phát hành vào ngày 19 tháng 5 nãm 1999, gần 16 năm sau khi phần VI của bộ phim Người Jedi trở lại được chiếu trên màn ảnh bạc.
Não namorem até que tenham pelo menos dezesseis anos de idade.
Chớ hẹn hò đi chơi trước khi các em được ít nhất 16 tuổi.
Dezesseis dos homens mais durões do planeta... distribuindo socos por 24 horas pelo maior prêmio... na história das artes marciais mistas.
16 gã dữ tợn nhất hành tinh sẽ đánh nhau trong hơn 24 giờ vì món tiền thưởng lớn nhất trong lịch sử võ phối hợp.
O testamento de Henrique VIII nomeava dezesseis executores que deveriam atuar no conselho de Eduardo até ele alcançar dezoito anos.
Di chúc của Henry VIII chỉ định mười sáu người hợp thành Hội đồng nhiếp chính cho Edward đến khi nhà vua đủ 18 tuổi.
Narrado em primeira pessoa, o livro acompanha Katniss Everdeen, uma garota de dezesseis anos que vive em um país distópico chamado Panem - localizado onde estaria a América do Norte.
Câu chuyện được thuật lại theo quan điểm của nhân vật chính, một cô gái 16 tuổi tên Katniss Everdeen, đang sống trong một thế giới tương lai sau một trận đại họa ở quốc gia Panem, vốn là Bắc Mỹ trước đây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dezesseis trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.