Dia de Todos-os-Santos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Dia de Todos-os-Santos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dia de Todos-os-Santos trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Dia de Todos-os-Santos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lễ Các Thánh, ngày lễ Các Thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Dia de Todos-os-Santos

lễ Các Thánh

noun

ngày lễ Các Thánh

noun

Xem thêm ví dụ

No dia de todos os santos, há fogos de artifício.
Vào mỗi ngày lễ thánh đều có pháo bông.
“Há pouco tempo, na escola, alguns garotos queriam que eu os acompanhasse a uma festa de Véspera do Dia de Todos os Santos.
“Cách đây không lâu ở trường học có vài đứa trẻ muốn tôi đi dự hội Halloween với chúng.
A Véspera do dia de Todos os Santos (Halloween), o dia de Finados e outros feriados desta espécie incluem costumes derivados de religiões não-cristãs.
Lễ Chư thánh, Lễ Người chết và nhiều lễ khác tương tợ là các lễ pha trộn các sự thực hành bắt nguồn từ các tôn giáo không phải là đạo đấng Christ.
NA MANHÃ do Dia de Todos os Santos, em 1.° de novembro de 1755, a cidade de Lisboa foi atingida por um forte terremoto, enquanto a maioria dos cidadãos estava nas igrejas.
VÀO ngày Lễ Các Thánh, 1-11-1755, sáng hôm đó một trận động đất khủng khiếp làm rúng động thành phố Lisbon trong khi phần đông dân chúng đang dự lễ nhà thờ.
Os santos dos últimos dias de todos os países devem ser bons cidadãos, participar de questões cívicas, instruir-se sobre os problemas e votar.
Các Thánh Hữu Ngày Sau trong mỗi quốc gia phải là các công dân tốt, tham gia vào các vấn đề dân sự, tự mình tìm hiểu về các vấn đề chính trị và luật pháp, và bỏ phiếu.
O tema da exposição é: “Lembrar-se das Grandiosas Coisas de Deus” e inclui as experiências dos santos dos últimos dias de todos os lugares no mundo.
Chủ đề cho cuộc triển lãm “Nhớ Đến Những Sự Việc Lớn Lao của Thượng Đế,” gồm có những kinh nghiệm của Các Thánh Hữu Ngày Sau ở khắp mọi nơi.
“Está ao alcance de quase todos os santos dos últimos dias a capacidade de doar algo periodicamente para esse fundo e para outros empreendimentos dignos”, disse o Élder Carmack.
Anh Cả Carmack nói: “Hầu hết tất cả Các Thánh Hữu Ngày Sau đều có khả năng hiến tặng thường xuyên cho quỹ này và cho các nỗ lực xứng đáng khác.”
O Profeta Joseph Smith escreveu uma carta aos santos de seus dias: “Queridos irmãos, é algo que todos os santos devem fazer livremente a seus irmãos — amá-los e ajudá-los sempre.
Tiên Tri Joseph Smith đã viết một bức thư cho Các Thánh Hữu trong thời kỳ của ông: “Thưa Các Anh Em:—Bổn phận của mỗi Thánh Hữu là phải hết lòng tận tụy với các anh em mình—luôn luôn yêu thương họ và giúp đỡ họ.
A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias é um lugar para pessoas com todos os tipos de testemunho.
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô là một chỗ để người ta có tất cả các chứng ngôn.
O Presidente de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias é o profeta de Deus a todos os povos da Terra hoje.
Vị Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô là vị tiên tri của Thượng Đế cho tất cả mọi người trên thế gian ngày nay.
Acredito de todo coração que os santos dos últimos dias, como um todo, são boas pessoas.
Tôi hết lòng tin rằng các Thánh Hữu Ngày Sau, nói chung, là người tốt.
Como membros de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias, importamo-nos com todos os filhos de Deus que vivem agora ou que já viveram na face da Terra.
Là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta quan tâm đến tất cả con cái của Thượng Đế là những người hiện đang sống hoặc đã từng sống trước đây trên thế gian.
Trata-se de uma circunstância de grande significado para os membros de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias em todo o mundo.
Đây là một cơ hội có ý nghĩa lớn lao đối với các tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô trên khắp thế giới.
“A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias ensina que todos os seres humanos, homem e mulher, são amados filhos espirituais de pais celestiais, um Pai Celestial e uma Mãe Celestial.
“Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô giảng dạy rằng tất cả loài người, cả nam lẫn nữ, đều là các con cái linh hồn yêu dấu của cha mẹ thiên thượng- Cha Thiên Thượng và Mẹ Thiên Thượng.
(Revelação 1:10) É realmente “o maior de todos os dias”, pois é a época em que Jeová, por meio do Reino de Cristo, cumprirá todos os Seus grandiosos propósitos e santificará o Seu santo nome diante de toda a criação.
Quả thật đây là “ngày trọng đại nhất trong mọi ngày”, vì đây là thời kỳ mà Đức Giê-hô-va qua trung gian Nước Trời trong tay đấng Christ sẽ thực thi tất cả các ý định cao cả của Ngài và sẽ làm sáng danh Ngài trong khắp hoàn vũ.
A todos os oficiais do sacerdócio, gerais e locais, de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias em todo o mundo:
Kính gởi tất cả các chức sắc tư tế trung ương và địa phương của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô trên toàn thể thế giới:
Todo domingo de jejum, os santos dos últimos dias têm a oportunidade de fazer uma doação para o fundo de oferta de jejum.
Vào mỗi ngày Chúa Nhật nhịn ăn, Các Thánh Hữu Ngày Sau có cơ hội để tặng tiền cho quỹ nhịn ăn.
Então, certo dia, me dei conta de que o Espírito Santo vinha me confirmando que todos os ensinamentos dos missionários eram verdadeiros.
Rồi một ngày nọ, tôi nhận biết rằng Đức Thánh Linh đã xác nhận với tôi rằng mọi điều những người truyền giáo đang giảng dạy cho tôi đều có thật.
Deixem que Ele acompanhe vocês durante a vida toda, todos os dias, para que vocês retornem para o lar que todas desejam, o lugar mais santo de todos.
Hãy để Ngài làm người bạn đồng hành của các em trong suốt cuộc đời mình, mỗi ngày trong cuộc sống của các em, để các em có thể trở về căn nhà mà các em ao ước, nơi thánh thiện nhất trong tất cả các nơi thánh thiện khác.
Há uma cultura exclusiva do evangelho, um conjunto de valores, expectativas e práticas que são comuns a todos os membros da Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias.
Có một văn hóa phúc âm duy nhất, các giá trị và kỳ vọng cùng lối thực hành chung cho tất cả các tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Caros irmãos: A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias mantém um departamento de auditoria que realiza seu trabalho independente de todos os demais departamentos e operações da Igreja.
Kính thưa các Anh Em trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn: Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô duy trì một sở kiểm toán hoạt động biệt lập với tất cả các phòng sở và các phần hành khác của Giáo Hội.
Prezados irmãos: A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias mantém um departamento de auditoria que realiza seu trabalho independente de todos os demais departamentos e operações da Igreja.
Kính thưa các Anh Em trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn: Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô duy trì một sở kiểm toán hoạt động biệt lập với tất cả các phòng sở và các phần hành khác của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dia de Todos-os-Santos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved