correre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correre trong Tiếng Ý.

Từ correre trong Tiếng Ý có các nghĩa là chạy, chạy đua, khẩn trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correre

chạy

verb (Muoversi velocemente alternando piccoli salti con un piede e con l'altro.)

Un giorno correrò come il vento.
Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.

chạy đua

verb

C’è qualcuno che vuole fare una gara di corsa o di lotta?
Có ai muốn chạy đua hay là thi đấu vật không?

khẩn trương

verb

Mi sono impantanato con il caso... devo rientrare di corsa.
Anh bận vụ đó quá, anh phải khẩn trương.

Xem thêm ví dụ

Devi venire a Miami e correre con me.
Tớ muốn cậu tới Miami và cùng lái với tớ.
Dobbiamo correre alle gallerie.
Phải nhanh đến hang thỏ.
Ha iniziato a correre in moto all'età di 5 anni.
Cậu biết đi xe đạp từ khá sớm, khi mới chỉ có 5 tuổi.
Un giorno correrò come il vento.
Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.
Venti secondi mi sembrano giusti, così non dovremo correre così tanto.
Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa.
Sta pensando di correre a nascondersi.
Ông đang nghĩ tới việc chạy trốn hả?
Penso che dovremmo correre il rischio.
Em nghĩ chúng ta nên nắm lấy cơ hội của mình.
Senza correre.
Không phải cuống lên.
(Salmo 40:8; Giovanni 4:34) Una relazione simile è corroborante e vivificante, e dà la forza di correre la corsa con perseveranza e di non arrendersi.
Mối liên lạc như thế cho chúng ta sinh lực và duy trì sự sống, cho chúng ta sức lực để chạy cuộc đua một cách bền bỉ và không bỏ cuộc.
Perché rinunciare a una vita tranquilla e correre dei rischi per cercare di promuovere gli interessi del Regno in una delle ultime roccaforti del marxismo-leninismo?
Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế?
Per la verità volevo cantare " Born to run " ( nato per correre ), ma non l'avevano.
Tôi muốn hát bài Born To Run nhưng họ không có bài này
L'unico a correre rischi sono io.
Rủi ro chỉ có thể xảy ra với tôi.
Non puoi permetterti di correre il rischio.
Mày không thể làm liều.
Disubbidendo all’ordine del re rischiarono di fare una morte orribile e solo un miracolo salvò loro la vita; ma preferirono correre il rischio di morire piuttosto che disubbidire a Geova. — Daniele 2:49–3:29.
Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29.
Gli ebrei, ai quali era stata affidata la Parola ispirata, potevano permettersi di correre il rischio di stravolgere il messaggio biblico nel corso della traduzione? — Salmo 147:19, 20; Romani 3:1, 2.
Có thể nào chính người Do Thái là người đã được giao phó Lời được soi dẫn, trình bày sai thông điệp đó qua cách họ dịch không? (Thi-thiên 147:19, 20; Rô-ma 3:1, 2).
Era un rischio che ero pronta a correre.
Đó là cơ hội Ta đã sẵn sàng ứng phó rồi
Non correre finche'...!
Không chạy cho tới khi bố bắn nhé!
E mi sembra ancora di correre; è solo allenamento per diventare una ritagliatrice di lunga distanza.
Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy,
Dato che è in gioco la vita eterna del figlio, i genitori devono valutare attentamente e in preghiera se vale la pena correre il rischio di affidare il figlio a un collegio.
Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không.
Ora, penseremmo che, per non correre il rischio, per evitare le Sirene, essi scelgano una rotta diversa, e invece Odisseo dice:
Vậy bây giờ, các bạn hẳn sẽ nghĩ rằng, họ sẽ chọn một còn đường khác để tránh những nàng mỹ nhân ngư nhưng thay vào đó Odysseus nói,
E'un rischio che sono disposto a correre.
Đó là một lựa chọn, tôi sẵn sàng chấp nhận
Fare scienza implica correre dei rischi, e questo è un rischio incredibile.
Bây giờ, khoa học là mạo hiểm, vậy đây là một sự mạo hiểm không thể tin nổi, đúng không?
Non metterti a correre!
Đừng chạy!
Spero di non correre troppo, invitandoti a cena a casa mia.
Hy vọng tôi không quá ngạo mạn khi mời cô ăn tối ở chỗ của tôi
Dopo dieci anni in Libano, da maratone nazionali o da eventi nazionali a piccole corse regionali, abbiamo visto che la gente vuole correre per un futuro migliore.
Sau 10 năm ở Lebanon, từ cuộc đua maratông quốc gia và từ những sự kiện quốc gia đến những cuộc đua khu vực nhỏ hơn, chúng tôi thấy rằng con người muốn chạy vì một tương lai tốt đẹp hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.