dishes trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dishes trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dishes trong Tiếng Anh.

Từ dishes trong Tiếng Anh có nghĩa là chén đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dishes

chén đĩa

plural

If you lose, please wash dishes here for a year.
Nếu ông thua, làm ơn ở lại đây và rửa chén đĩa trong 1 năm.

Xem thêm ví dụ

But if you insist, here's what I would say about the dishes if I were Lily's husband.
Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily.
While Mississippi mud pie was originally associated with Southern United States cuisine, the dish has gained somewhat of an international reputation, owing in large part to the sheer amount of chocolate in each serving.
Dù bánh Mississippi mud pie ban đầi có liên quan đến ẩm thực Nam Hoa Kỳ, món này lại có tiếng tăm quốc tế, phần lớn nhờ số lượng tuyệt đối sô cô la trong mỗi khẩu phần bánh.
I can take anything you can dish out.
Tôi có thể chịu đựng được mọi trò của các anh.
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Although no official records indicate when the dish first appeared, retired University of Arizona folklorist Jim Griffith recalls seeing chimichangas at the Yaqui Old Pascua Village in Tucson in the mid-1950s.
Mặc dù không có hồ sơ chính thức ghi lại thời điểm xuất hiện của món ăn, cựu sinh viên Đại học Arizona nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Jim Griffith nay đã nghỉ hưu nhớ lại là đã nhìn thấy món chimichanga ở làng Yaqui Old ở Tucson vào giữa những năm 1950.
Prepared dishes include hoe, sannakji, and maeuntang.
Các món ăn chế biến bao gồm hoe, sannakji, và maeuntang.
Ancient Egyptians are known to have used a lot of garlic and onions in their everyday dishes.
Ai Cập cổ đại được biết đến với việc sử dụng rất nhiều tỏi và hành tây trong đồ ăn hàng ngày của họ.
Smalahove (also called smalehovud, sau(d)ehau(d) or skjelte) is a Western Norwegian traditional dish made from a sheep's head, originally eaten before Christmas.
Smalahove (hay còn gọi là smalehovud hoặc skjelte)là món ăn truyền thống của người dân miền Tây của Na Uy, làm từ đầu cừu, và được thưởng thức vào dịp Giáng sinh.
Other notable destinations include Sherman Dam (based on the Hoover Dam), a large secret military base called Area 69 (based on Area 51), a large satellite dish (based on a dish from the Very Large Array), Vinewood (based on Hollywood) and the Vinewood sign (based on the Hollywood sign) which is located in Mulholland, and many other geographical features.
Những địa điểm đáng chú ý khác bao gồm Đập Sherman (dựa trên Đập Hoover), một doanh trại quân đội bí mật lớn tên là Area 69 (dựa trên Area 51), một chảo vệ tinh lớn (dựa trên một chảo vệ tinh nằm trong Very Large Array), Vinewood (dựa trên Hollywood) cũng như nhiều đặc trưng địa lý khác.
Traditional dishes include ssambap, bulgogi, sinseollo, kimchi, bibimbap, and gujeolpan.
Các món ăn truyền thống gồm ssambap, bulgogi, sinseollo, kim chi, bibimbap và gujeolpan.
(Amos 7:1, 2) On the tablet, Abijah called this the “spring pasture” or, according to another rendering, the “late planting,” a time of delicious dishes made with many vegetables from this period.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
If you let go of me, I'll do the dishes.
Nếu ông buông tôi ra, tôi sẽ đi rửa chén.
because you cleanse the outside of the cup and of the dish,+ but inside they are full of greediness*+ and self-indulgence.
Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ.
In addition to domestic units, industrial dishwashers are available for use in commercial establishments such as hotels and restaurants, where a large number of dishes must be cleaned.
Ngoài các máy rửa dùng trong gia đình, các máy rửa chén công nghiệp được sử dụng trong các cơ sở thương mại như khách sạn và nhà hàng, nơi cần phải làm sạch một lượng lớn bát đĩa.
It was my love for technology that sparked the idea for "Malicious Dishes."
Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn độc”.
You can see your restaurant’s popular dishes in your Business Profile on Google Maps on the Android app.
Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android.
Each one has an assignment in clearing the table and doing the dishes, which means first pumping the water and heating it.
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.
From the box, the woman takes out several delicately shaped spoons, dishes, and bowls.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩachén được chạm trổ tinh xảo.
Most of these dishes may also be prepared with udon.
Nhiều loại món như thế này cũng có thể được chuẩn bị với udon.
1 (2004) The Remedy (2006) Motown: A Journey Through Hitsville USA (2007) Love (2009) Twenty (2011) Collide (2014) Under the Streetlight (2017) Boyz II Men portal List of best-selling music artists List of artists who reached number one in the United States "Boyz II Men Dishes On Mike, Their Estranged Fourth Member".
1 (2004) The Remedy (2006) Motown: A Journey Through Hitsville USA (2007) Love (2009) Twenty (2011) Collide (2014) Danh sách nghệ sĩ âm nhạc bán đĩa nhạc chạy nhất Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100 ^ “Boyz II Men Dishes On Mike, Their Estranged Fourth Member”.
Historically, in the far North, meats such as reindeer, and other (semi-) game dishes were eaten, some of which have their roots in the Sami culture, while fresh vegetables have played a larger role in the South.
Trong lịch sử, ở phía Bắc, người ta từng ăn các loại thịt như tuần lộc, hoặc các loại thịt thú săn khác, nó có nguồn gốc từ văn hóa Sami, trong khi các loại rau tươi có vai trò quan trọng hơn ở phía Nam.
The dishes that make up osechi each have a special meaning celebrating the New Year.
Mỗi món ăn trong bữa osechi đều có ý nghĩa đặc biệt để đón chào năm mới.
For example, in Hmong communities in the United States, a Hmong dish may be largely based on a dish of a larger Asian ethnicity that also resides in the local community, such as the Chinese, Vietnamese, or Thai.
Ví dụ, ở các cộng đồng người Hmong ở Hoa Kỳ, một món ăn của người Hmong có thể dựa phần lớn vào một món ăn có một dân tộc châu Á lớn hơn mà cũng cư trú trong cộng đồng địa phương như người Hoa, Tiếng Việt, hoặc tiếng Thái.
What work is there that you can do that will be a blessing to the whole family?— You can help set the table, wash the dishes, take out the garbage, clean your room, and pick up your toys.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Rösti dishes are portrayed as a stereotypical part of the Swiss-Germanic culture, as opposed to Latin culture.
Món Rösti được miêu tả như là một khuôn mẫu của một phần văn hoá người Thụy sĩ gốc Đức, trái ngược với văn hóa Latin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dishes trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dishes

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.