disposizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disposizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disposizione trong Tiếng Ý.

Từ disposizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách sắp xếp, khiếu, khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disposizione

cách sắp xếp

noun

Esprimerai piena fiducia nelle forze a nostra disposizione, sotto la guida del tuo amato fratello.
Con cần phải tin tưởng cách sắp xếp của cha và tài cầm quân của em con.

khiếu

noun

khuynh hướng

noun

Se abbiamo questa disposizione di cuore, riceveremo certo ricche ricompense dal nostro studio.
Với khuynh hướng này trong lòng, chúng ta mong đợi gặt hái những phần thưởng dồi dào mà việc học tập mang lại.

Xem thêm ví dụ

(Ebrei 8:1-5) Quel tempio è la disposizione per accostarsi a Dio in adorazione sulla base del sacrificio di riscatto di Gesù Cristo. — Ebrei 9:2-10, 23.
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23).
Come prescritto per rivelazione nella sezione 120 di Dottrina e Alleanze, il Consiglio per la disposizione delle decime autorizza le spese dei fondi della Chiesa.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
Quali sono le disposizioni per l’intervallo, e perché ciò è utile?
Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao?
(Efesini 1:22; Rivelazione [Apocalisse] 1:12, 13, 20; 2:1-4) Nel frattempo, se seguiremo l’eccellente esempio di Stefana, Fortunato e Acaico, e continueremo a lavorare a favore dei nostri fratelli, anche noi sosterremo lealmente la disposizione della congregazione, edificandoci a vicenda e ‘incitandoci all’amore e alle opere eccellenti’. — Ebrei 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Le nostre vite sono così brevi e il tempo che abbiamo a disposizione su questo pianeta è davvero prezioso, e tutto ciò che abbiamo sono gli altri.
" Cuộc sống của chúng ta là quá ngắn ngủi, và thời gian của chúng ta trên hành tinh này rất quý giá, tất cả những gì chúng ta có là những người khác.
Rendo testimonianza della moltitudine di benedizioni che sono a nostra disposizione se aumentiamo la nostra preparazione e la nostra partecipazione spirituale all’ordinanza del sacramento.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Sono a disposizione con un click del mouse, o se volete, probabilmente potreste addirittura chiedere al muro uno di questi giorni, ovunque verranno nascoste le cose che ci raccontano tutte queste cose.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
7 Prendete precise disposizioni per coltivare tutto l’interesse trovato.
7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý.
Quale disposizione permette ai cristiani di avvicinarsi a Geova?
Có sự sắp đặt nào để tín đồ Đấng Christ đến gần Đức Giê-hô-va?
Quella era ancora la stagione di crescita, e la disposizione relativa a un canale che provvedesse cibo spirituale stava ancora prendendo forma.
Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén.
Ci insegna che dobbiamo migliorare la prevenzione, la migliore cura a nostra disposizione.
Điều đó có nghĩa rằng chúng ta cần làm nhiều hơn về phòng vệ và điều trị
E i dispositivi a disposizione di queste persone di solito non sono fatti per quel contesto, si guastano in fretta, e sono difficili da riparare.
Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa
Vi porto testimonianza che la tenera misericordia del Signore è a disposizione di tutti noi e che il Redentore d’Israele è ansioso di elargirci questo dono.
Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế.
Sono state prese disposizioni per pulire la Sala del Regno prima e dopo la Commemorazione?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
Mantenere l'universo molto, molto uniforme all'inizio non era facile, richiedeva un'accurata disposizione.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
* Quanto tempo e quali risorse ho a disposizione?
* Tôi có bao nhiêu thời gian và phương tiện nào?
Per esempio, quali disposizioni prenderà Geova per coloro che quando morirono erano sposati?
Đức Giê-hô-va sẽ có sự sắp đặt nào cho những người đã là vợ chồng trước khi chết?
La Francia è anche un grande venditore di armi: la maggior parte del suo arsenale è a disposizione per il mercato estero, con l'eccezione dei mezzi a propulsione nucleare.
Pháp là nước lớn về bán vũ khí, và hầu hết các thiết kế trong kho vũ trang của họ sẵn sàng cho thị trường xuất khẩu với ngoại lệ đáng chú ý là các thiết bị năng lượng hạt nhân.
Cosa stai facendo per trarre il massimo dalle opportunità scolastiche a tua disposizione?
Các em đang làm gì để tận dụng tối đa các cơ hội học vấn hiện tại của mình?
Anche se non si tratta di una scuola, grazie a questa disposizione i volontari acquisiscono capacità che permettono loro di dare un contributo ai progetti di costruzione.
Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất.
Questa disposizione, in vigore dal 1977, ha contribuito molto a rendere la visita del sorvegliante di circoscrizione un’occasione speciale per la gioia e il beneficio dell’intera congregazione e dei singoli proclamatori che sono presenti e partecipano a questo eccellente provvedimento dell’organizzazione di Geova.
Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Il fatto che la Congregazione Centrale metta a disposizione la letteratura ai proclamatori senza nessun addebito non significa certo che alla Congregazione Centrale non costi nulla produrla e distribuirla.
Sự kiện Hội không bắt những người tuyên bố trả tiền trước không có nghĩa là sách báo sản xuất và phân phát miễn phí.
L'apporto tecnico sovietico più significativo nello sviluppo, fu quello dello spostamento in avanti del cannone, che consentì di ottenere una vantaggiosa variazione del baricentro del velivolo, ricavando uno spazio per incrementare da 30 a 58 i colpi a disposizione nella versione A-9.
Đóng góp đáng kể nhất của Xô Viết là di chuyển khẩu pháo chính dịch chuyển về phía trước, làm thay đổi trọng tâm của máy bay tốt hơn, và gia tăng lượng đạn mang theo từ 30 lên 58 quả đạn cho kiểu A-9.
In questo modo voi e la vostra famiglia avrete a disposizione una scorta regolare e adeguata di riviste”.
Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”.
Dobbiamo desiderare con tutta l’anima di avere la “disposizione mentale” di Cristo, cioè il suo “modo di pensare”.
Chúng ta phải hết lòng muốn có “tâm-tình” hay “ý” của đấng Christ (I Phi-e-rơ 4:1).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disposizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.